son /sʌn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
con trai
son and heir → con trai cả, con thừa tự
he his father's son → nó thật xứng là con cha nó, nó giống cha nó
dòng dõi
người con, người dân (một nước)
Vietnam's sons → những người con của nước Việt nam
every mother's son x mother son of a gun
(xem) gun
the Son of Man
Chúa
son of Mars
chiến sĩ, quân lính
the sons of men
nhân loại
son of the soil
người ở vùng này, người trong vùng; người trong nước
Các câu ví dụ:
1. The man, identified only by his surname Kim, was found guilty of murder by the Seoul Northern District Court on Friday for the incident that took place at an apartment where Kim lived with his son and daughter-in-law, the Korean Herald reported.
Nghĩa của câu:Người đàn ông, chỉ được xác định bằng họ Kim, đã bị Tòa án quận phía Bắc Seoul kết tội giết người hôm thứ Sáu vì vụ việc diễn ra tại căn hộ nơi Kim sống cùng con trai và con dâu, tờ Korean Herald đưa tin.
2. According to investigators, Kim said his son and daughter-in-law did not "give him money and treated him without respect.
Nghĩa của câu:Theo các nhà điều tra, Kim cho biết con trai và con dâu của ông không “đưa tiền cho ông ta và đối xử không tôn trọng với ông ta.
3. Organized by Sun Group, a leading Vietnamese real estate developer, in cooperation with Thanh Hoa authorities, the festival aims to promote Sam son beach town and revive the local tourism industry, hit hard by the Covid-19 pandemic.
Nghĩa của câu:Được tổ chức bởi Tập đoàn Sun Group, nhà phát triển bất động sản hàng đầu Việt Nam, phối hợp với chính quyền tỉnh Thanh Hóa, lễ hội nhằm quảng bá thị xã biển Sầm Sơn và vực dậy ngành du lịch địa phương, nơi bị ảnh hưởng nặng nề bởi đại dịch Covid-19.
4. It would begin in 2021 and take two years, Nguyen Duc Vu, head of the son Tra Peninsula and Da Nang tourism beaches management, said.
Nghĩa của câu:Ông Nguyễn Đức Vũ, Trưởng ban quản lý bán đảo Sơn Trà và các bãi biển du lịch Đà Nẵng, cho biết sẽ bắt đầu vào năm 2021 và mất hai năm.
5. Photo by VnExpress/Lam son Police found 18 frozen paws carefully stored in two boxes.
Nghĩa của câu:Ảnh: VnExpress
Xem tất cả câu ví dụ về son /sʌn/