station /'steiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...)
coastguard station → trạm canh gác bờ biển
to be assigned a station on the frontier → được điều về một đồn ở biên giới
lifeboat station → trạm tàu xuống cứu đắm
trạm, ty (phục vụ như cầu địa phương)
nhà ga
đồn binh (Ân độ)
điểm gốc (đo đạc); khoảng cách tiêu chuẩn (30, 50 m hay 20 m)
(Uc) chỗ nuôi cừu
địa vị, chức
man of [exalted] station → người ở địa vị cao
(tôn giáo) sự ăn kiêng (vào ngày thứ tư và thứ sáu)
(sinh vật học) hoàn cảnh, môi trường
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đứng lại, tình trạng đứng lại
ngoại động từ
đặt vào vị trí, để vào vị trí; đóng (quân) ở một vị trí
@station
ga, ma trận
water power s. nhà máy thuỷ điện
Các câu ví dụ:
1. A police officer hands out free masks for people in front of the Hanoi Railway station.
Nghĩa của câu:Một chiến sĩ công an phát khẩu trang miễn phí cho người dân trước cửa ga Hà Nội.
2. Solitary spirit Nguyen Thanh Tam, secretary of the local Party Committee, relocated to his office during the lockdown, the police chief’s work station serving as his bedroom.
Nghĩa của câu:Linh cữu ông Nguyễn Thành Tâm, bí thư Đảng ủy địa phương, được di chuyển đến văn phòng của ông trong thời gian bị khóa, đồn cảnh sát làm phòng ngủ của ông.
3. Unidentified Chinese waves have been disrupting an FM transmission radio station in Vietnam’s coastal city of Da Nang since May 21 this year, Pham Thanh Liem, head of Da Nang’s Ngu Hanh Son District Radio station, told VnExpress on Monday.
Nghĩa của câu:Ông Phạm Thanh Liêm, Trưởng Đài Phát thanh Quận Ngũ Hành Sơn của Đà Nẵng, nói với VnExpress hôm 21/5, cho biết sóng không xác định của Trung Quốc đã làm gián đoạn một đài phát sóng FM ở thành phố biển Đà Nẵng của Việt Nam kể từ ngày 21 tháng 5 năm nay.
4. “The radio station in Khue My Ward [Ngu Hanh Son] has unexpectedly broadcast in Chinese for about 5-7 seconds on a number of occasions.
Nghĩa của câu:“Đài phát thanh phường Khuê Mỹ [Ngũ Hành Sơn] đã bất ngờ phát sóng bằng tiếng Trung Quốc trong khoảng 5-7 giây trong một số trường hợp.
5. Ngu Hanh Son District Radio station has already briefed the Authority of Radio Frequency Management, but only reported the matter to the local government on Monday morning, according to Liem.
Nghĩa của câu:Đài Truyền thanh quận Ngũ Hành Sơn đã thông báo với Cục Quản lý tần số vô tuyến điện nhưng chỉ báo cáo sự việc với chính quyền địa phương vào sáng thứ Hai, theo ông Liêm.
Xem tất cả câu ví dụ về station /'steiʃn/