state /steit/
Phát âm
Ý nghĩa
* đại từ
trạng thái, tình trạng
a precarious state of health → tình trạng sức khoẻ mong manh
in a bad state of repair → ở một tình trạng xấu
địa vị xã hội
(thông tục) sự lo lắng
he was in quite a state about it → anh ta rất lo ngại về vấn đề đó
quốc gia, bang
Southern States → những bang ở miền nước Mỹ
nhà nước, chính quyền
sự phô trương sang trọng, sự trang trọng, sự trọng thể, sự huy hoàng
to be welcomed in great state → được đón tiếp rất trọng thể
in state → với tất cả nghi tiết trọng thể
tập (trong sách chuyên đề)
(từ cổ,nghĩa cổ) ngai, bệ
'expamle'>to lie in state
quàn
tính từ
(thuộc) nhà nước
=state documents → những văn kiện của nhà nước
state leaders → những vị lãnh đạo nhà nước
(thuộc) chính trị
state prisoner → tù chính trị
state trial → sự kết án của nhà nước đối với hững tội chính trị
dành riêng cho nghi lễ; chính thức
state carriage → xe ngựa chỉ dùng trong các nghi lễ cổ truyền của Anh
state call → (thông tục) cuộc đi thăm chính thức
ngoại động từ
phát biểu, nói rõ, tuyên bố
to state one's opinion → phát biểu ý kiến của mình
định (ngày, giờ)
(toán học) biểu diễn bằng ký hiệu (một phương trình...)
@state
trạng thái, chế độ
absorbing s. (điều khiển học) trạng thái hút thu
aperiodic s. trạng thái không tuần hoàn
critical s. trạng thái tới hạn
ergodic s. trạng thái egođic
inaccessible s. (điều khiển học) trạng thái không đạt được
initial s. (điều khiển học) trạng thái trong
quasi stationary s. trạng thái tựa dừng
solid s. trạng thái rắn
stationary s. (vật lí) trạng thái dừng
steady s. [trạng thái, chế độ] ổn định
terminal s. trạng thái cuối
transinet s. trạng thái chuyển
zero s. (điều khiển học) trạng thái không
Các câu ví dụ:
1. All Samsung engineers coming in Friday have been issued with an official certificate issued by competent authorities of the South Korean government and approved by the Vietnamese government stating they are Covid-19 negative.
Nghĩa của câu:Tất cả các kỹ sư của Samsung đến vào thứ Sáu đã được cấp chứng chỉ chính thức do cơ quan có thẩm quyền của chính phủ Hàn Quốc cấp và được chính phủ Việt Nam chấp thuận cho biết họ không âm tính với Covid-19.
2. stating his mother's pho is his all-time favorite, the artist maintained the noodles from Pho Hung Vuong Restaurant in Springvale is a close second.
Nghĩa của câu:Cho biết món phở của mẹ là món ăn yêu thích nhất mọi thời đại của mình, nghệ sĩ đã duy trì món phở từ nhà hàng Phở Hùng Vương ở Springvale là một giây gần gũi.
3. "I was happy reading comments stating albinism is not scary," Quynh said, adding it gave her more self-confidence.
4. Evans said he has grown medicinal cannabis plants, providing a voucher issued by the Canadian government stating he is allowed to grow no more than 25 cannabis plants for this purpose.
Xem tất cả câu ví dụ về state /steit/