Câu ví dụ:
Solitary spirit Nguyen Thanh Tam, secretary of the local Party Committee, relocated to his office during the lockdown, the police chief’s work station serving as his bedroom.
Nghĩa của câu:Linh cữu ông Nguyễn Thành Tâm, bí thư Đảng ủy địa phương, được di chuyển đến văn phòng của ông trong thời gian bị khóa, đồn cảnh sát làm phòng ngủ của ông.
spirit
Ý nghĩa
@spirit /'spirit/
* danh từ
- tinh thần
- linh hồn, tâm hồn
- thần linh, thần thánh, quỷ thần
- tinh thần; lòng can đảm; sự hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế
=a man of unbending spirit+ người có tinh thần bất khuất
=the poor in spirit+ những người nhu nhược
=to show a great spirit+ to ra rất can đảm
=he infused spirit into his men+ anh ta truyền nhiệt tình cho đồng đội
=people of spirit+ người giàu nghị lực
- tinh thần, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần
=the result depends on the spirit in which it is done+ kết quả tuỳ thuộc vào tinh thần thực hiện công việc
- ảnh hưởng tinh thần; xu hướng tinh thần
=the spirit of the age+ xu hướng tinh thần của thời đại
- tinh thần, nghĩa đúng
=the spirit of the law+ tinh thần của pháp luật
=we have followed out the spirit of his instructions+ chúng ta đã theo đúng tinh thần những chỉ thị của ông ta
- linh hồn, trụ cột
=to be the animating spirit of the uprising+ là linh hồn thôi thúc cuộc nổi dậy
- bộ óc (bóng)
=one of the most ardent spirits of the time+ một trong những bộ óc nồng nhiệt nhất của thời đại
- ((thường) số nhiều) rượu mạnh
- (số nhiều) (dược học) cồn thuốc
!to be in high (great) spirits
- vui vẻ phấn khởi, phấn chấn
!to be in low (poor) spirits
- buồn rầu, chán nản
* ngoại động từ
- ((thường) + up) khuyến khích, cổ vũ, làm phấn khởi
- chuyển nhanh, đưa biến, cuỗm nhẹ
=to spirit something away+ cuỗm nhẹ vật gì
=to spirit someone off+ đưa nhẹ người nào đi, đưa biến ai đi