ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cal

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cal


cal

Phát âm


Ý nghĩa

* (viết tắt)
  Học tập với sự trợ giúp của máy tính (Computer  aided learning)

Các câu ví dụ:

1. This year, california wildfires have burned more land earlier in the “fire season” than usual, said Ken Pimlott, cal Fire director, during a news conference on Saturday.

Nghĩa của câu:

Năm nay, các đám cháy rừng ở California đã đốt cháy nhiều đất hơn trong “mùa cháy” so với thường lệ, Ken Pimlott, giám đốc Cal Fire, cho biết trong một cuộc họp báo hôm thứ Bảy.


2. But electric wires knocked down by those same winds may have sparked the conflagration, according to Daniel Berlant, spokesman for the california Department of Forestry and Fire Protection (cal Fire).


Xem tất cả câu ví dụ về cal

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…