cat /kæt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
con mèo
(động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...)
mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu
(hàng hải) đòn kéo neo ((cũng) cat head)
roi chín dài (để tra tấn) ((cũng) cat o nine tails)
con khăng (để chơi đanh khăng)
all cats are grey in the dark (in the night)
(tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
cat in the pan (cat in the pan)
kẻ trở mặt, kẻ phản bội
the cat is out the bag
điều bí mật đã bị tiết lộ rồi
fat cat
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tư bản kếch xù, tài phiệt
to fight like Kilkemy cats
giết hại lẫn nhau
to let the cat out of the bag
(xem) let
it rains cats and dogs
(xem) rain
to see which way the cat jumps; to wait for the cat to jump
đợi gió xoay chiều, đợi gió chiều nào thì theo chiều ấy
to room to swing a cat
(xem) room
to turn cat in the pan
trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi
ngoại động từ
(hàng hải) kéo (neo) lên đòn kéo neo
đánh bằng roi chín dài
nội động từ
(thông tục) nôn mửa
Các câu ví dụ:
1. The decision was made after Deputy Prime Minister Trinh Dinh Dung approved the investing policy of Bamboo Airway at Phu Cat Airport, which locates in Binh Dinh Province in the south central coast region, on July 10.
Nghĩa của câu:Quyết định này được đưa ra sau khi Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng chấp thuận chủ trương đầu tư Đường hàng không Bamboo tại Cảng hàng không Phù Cát, thuộc tỉnh Bình Định, vùng duyên hải Nam Trung Bộ vào ngày 10/7.
2. If on average a cat weighs 5 kilograms, there are 120 cats on the bus.
3. Lan Ha Bay, relatively unknown sister of the world-famous Ha Long Bay, is located to the east of Cat Ba Islands in the northern coastal city of Hai Phong.
4. Work on the cat Linh - Ha Dong metro line began in 2011 and was originally scheduled for completion in 2013.
5. “The cat Linh - Ha Dong urban railway line has largely been completed.
Xem tất cả câu ví dụ về cat /kæt/