room /rum/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
buồng, phòng
to do one's room → thu dọn buồng
to keep one's room → không ra khỏi phòng
cả phòng (những người ngồi trong phòng)
to set the room in a roar → làm cho cả phòng cười phá lên
(số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng)
chỗ
there is room for one more in the car → trong xe có chỗ cho một người nữa
to take up too much room → choán mất nhiều chỗ quá
to make (give) room for... → nhường chỗ cho...
cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do
there is no room for dispute → không có duyên cớ gì để bất hoà
there is no room for fear → không có lý do gì phải sợ hãi
there is room for improvement → còn có khả năng cải tiến
'expamle'>in the room of...
thay thế vào, ở vào địa vị...
no room to turn in
no room to swing a cat
hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở
to prefer somebody's room to his company
thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi
I would rather have his room than his company
tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta
nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)
ở chung phòng (với ai)
=to room with somebody → ở chung phòng với ai
Các câu ví dụ:
1. Hai, 67, lives in a dingy rented room in Saigon’s Thu Duc District with a woman who used to be her husband.
Nghĩa của câu:Hai, 67 tuổi, sống trong một căn phòng trọ tồi tàn ở quận Thủ Đức, Sài Gòn với một người phụ nữ từng là chồng của cô.
2. Each room and each corner has windows of different shapes and proportions.
Nghĩa của câu:Mỗi phòng và mỗi góc đều có cửa sổ với hình dạng và tỷ lệ khác nhau.
3. After she returned to her room, he came at 1 a.
Nghĩa của câu:Sau khi cô trở về phòng, anh đến lúc 1 giờ sáng.
4. A recording and editing room in serious disrepair at the Vietnam Feature Film Studio in Hanoi.
Nghĩa của câu:Phòng thu âm và biên tập trong tình trạng hư hỏng nghiêm trọng tại Hãng phim truyện Việt Nam, Hà Nội.
5. Viet Duc Hospital has asked the surgeons who were present in the operating room to give an explanation, Tran Binh Giang, deputy director of the hospital, said at a press briefing on Wednesday.
Xem tất cả câu ví dụ về room /rum/