locate /lou'keit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
xác định đúng vị trí, xác định đúng chỗ; phát hiện vị trí
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào một vị trí
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vị trí (để thiết lập đường xe lửa, xây dựng nhà cửa...)
@locate
định xứ, định vị trí; được đặt
Các câu ví dụ:
1. The proposal to locate Tien Lang airport in Hanoi is based on the decision of the Prime Minister in 2016 that the capital area includes Hanoi and nine neighboring provinces of Vinh Phuc, Bac Ninh, Hai Duong, Hung Yen, and Ha Nam.
Xem tất cả câu ví dụ về locate /lou'keit/