chief /tʃi:f/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thủ lĩnh, lãnh tụ
người đứng đầu; trưởng
Chief of Staff → tham mưu trưởng
(thông tục) ông sếp, ông chủ
in chief
nhất là, đặc biệt là
tính từ
đứng đầu, trưởng
trọng yếu, chủ yếu, chính
chief town
thủ phủ
@chief
chính, cơ bản
Các câu ví dụ:
1. "The governments of the world should treat this attack as a wake up call," Microsoft's president and chief legal officer, Brad Smith, wrote in a blog post about what is being called the largest ransomware attack ever.
Nghĩa của câu:"Các chính phủ trên thế giới nên coi cuộc tấn công này như một lời cảnh tỉnh", chủ tịch kiêm giám đốc pháp lý của Microsoft, Brad Smith, đã viết trong một bài đăng trên blog về cuộc tấn công ransomware lớn nhất từ trước đến nay.
2. "The most famous street in the world is going to spread its message of joy and love and laughter to some of the most vulnerable children in the world," IRC chief Executive David Miliband told the Thomson Reuters Foundation in an interview.
Nghĩa của câu:"Con phố nổi tiếng nhất thế giới sẽ truyền đi thông điệp về niềm vui, tình yêu và tiếng cười cho một số trẻ em dễ bị tổn thương nhất trên thế giới", Giám đốc điều hành IRC David Miliband nói với Thomson Reuters Foundation trong một cuộc phỏng vấn.
3. In a reply to Koum's post, Facebook co-founder and chief executive Mark Zuckerberg said he would miss working closely with the WhatsApp co-founder.
Nghĩa của câu:Trong một câu trả lời cho bài đăng của Koum, đồng sáng lập kiêm giám đốc điều hành Facebook Mark Zuckerberg cho biết anh sẽ bỏ lỡ việc hợp tác chặt chẽ với đồng sáng lập WhatsApp.
4. but obviously we need to be realistic," Airbus chief Executive Tom Enders said.
5. Vietnam official guns down 2 provincial leaders before shooting himself chief procurator of Hanoi's Quoc Oai District To Ngoc Chuan was stabbed in his office on Monday.
Xem tất cả câu ví dụ về chief /tʃi:f/