ex. Game, Music, Video, Photography

"The governments of the world should treat this attack as a wake up call," Microsoft's president and chief legal officer, Brad Smith, wrote in a blog post about what is being called the largest ransomware attack ever.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ governments. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"The governments of the world should treat this attack as a wake up call," Microsoft's president and chief legal officer, Brad Smith, wrote in a blog post about what is being called the largest ransomware attack ever.

Nghĩa của câu:

"Các chính phủ trên thế giới nên coi cuộc tấn công này như một lời cảnh tỉnh", chủ tịch kiêm giám đốc pháp lý của Microsoft, Brad Smith, đã viết trong một bài đăng trên blog về cuộc tấn công ransomware lớn nhất từ trước đến nay.

governments


Ý nghĩa

@government /'gʌvnmənt/
* danh từ
- sự cai trị, sự thống trị
- chính phủ, nội các
=the Government of the Democratic Republic of Vietnam+ chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hoà
=to form a government+ lập chính phủ
- chính quyền
=central government+ chính quyền trung ương
=local government+ chính quyền địa phương
- chính thể
=democratic government+ chính thể dân chủ
=monarchic government+ chính thể quân chủ
- bang; tỉnh (địa hạt dưới quyền cai trị của một viên thống đốc hoặc thủ hiến)
- sự cai quản
=under petticoat government+ dưới sự cai quản của vợ; dưới quyền phụ nữ
- sự kiềm chế
=government of oneself+ sự tự kiềm chế
- (ngôn ngữ học) sự chi phối

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…