po /pou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều pos /pouz/muấy áu át[poutʃ]
ngoại động từ
bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng)
ngoại động từ
(+ into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì)
giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...)
săn trộm, câu trộm
to po hares → săn trộm thỏ rừng
xâm phạm (tài sản người khác)
(thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội
dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...)
nội động từ
bị giẫm lầy (đất)
săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...)
xâm phạm
to po on a neighbour's land → xâm phạm đất đai của người bên cạnh
(thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt)
dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...)
Các câu ví dụ:
1. According to the SBV's statistics, Vietnam has more than 18,600 ATMs, nearly 261,000 points of sale (POs) and about 76 million cards with magnetic strips.
Xem tất cả câu ví dụ về po /pou/