po /pou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều pos /pouz/muấy áu át[poutʃ]
ngoại động từ
bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng)
ngoại động từ
(+ into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì)
giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...)
săn trộm, câu trộm
to po hares → săn trộm thỏ rừng
xâm phạm (tài sản người khác)
(thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội
dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...)
nội động từ
bị giẫm lầy (đất)
săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...)
xâm phạm
to po on a neighbour's land → xâm phạm đất đai của người bên cạnh
(thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt)
dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...)
Các câu ví dụ:
1. Legend holds that the goddess Yan po Nagar was sent from heaven to instruct the Champa how to develop agriculture, the kingdom's main foundation.
Nghĩa của câu:Truyền thuyết kể rằng nữ thần Yan Po Nagar được phái đến từ thiên đường để hướng dẫn người Champa cách phát triển nông nghiệp, nền tảng chính của vương quốc.
2. po Nagar Temple in Nha Trang, Khanh Hoa Province.
Nghĩa của câu:Đền Po Nagar ở Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
3. po Nagar Temple historically consisted of three levels, the lowest entrance level having disappeared.
Nghĩa của câu:Về lịch sử, đền Po Nagar bao gồm ba cấp, cấp vào thấp nhất đã biến mất.
4. Decorations include ornate terracotta statues that portray the goddess Yan po Nagar, the god Tenexa, fairies, along with deer, golden geese, and lions.
Nghĩa của câu:Các đồ trang trí bao gồm các bức tượng đất nung được trang trí công phu khắc họa nữ thần Yan Po Nagar, thần Tenexa, các nàng tiên, cùng với hươu, ngỗng vàng và sư tử.
5. The main tower, at 23 meters in height, is dedicated to the goddess Yan po Nagar, and includes four storeys covered in statues depicting the goddess and animals.
Nghĩa của câu:Tháp chính, cao 23 mét, được thờ nữ thần Yan Po Nagar, và bao gồm bốn tầng được bao phủ bởi các bức tượng mô tả nữ thần và các loài động vật.
Xem tất cả câu ví dụ về po /pou/