Câu ví dụ:
The main tower, at 23 meters in height, is dedicated to the goddess Yan po Nagar, and includes four storeys covered in statues depicting the goddess and animals.
Nghĩa của câu:Tháp chính, cao 23 mét, được thờ nữ thần Yan Po Nagar, và bao gồm bốn tầng được bao phủ bởi các bức tượng mô tả nữ thần và các loài động vật.
po
Ý nghĩa
@po /pou/
* danh từ, số nhiều pos /pouz/
- muấy áu át[poutʃ]
* ngoại động từ
- bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng)
* ngoại động từ
- (+ into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì)
- giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...)
- săn trộm, câu trộm
=to po hares+ săn trộm thỏ rừng
- xâm phạm (tài sản người khác)
- (thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội
- dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...)
* nội động từ
- bị giẫm lầy (đất)
- săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...)
- xâm phạm
=to po on a neighbour's land+ xâm phạm đất đai của người bên cạnh
- (thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt)
- dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...)