god /gɔd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thần
the god of wine → thần rượu
a feast for the gods → một bữa tiệc ngon và quý (như của thần tiên)
(God) Chúa, trời, thượng đế
'expamle'>to pray to God
cầu Chúa, cầu trời
God knows!
có trời biết (không ai biết)
my God!; good God!
trời (tỏ ý ngạc nhiên);
thank God!
lạy Chúa nhờ Chúa!;
God willing
nếu trời phù hộ
for God's sake
vì Chúa
by God
có Chúa biết (để khẳng định lời thề)
God's book
kinh thánh
người được tôn sùng; người có ảnh hưởng lớn; vật được chú ý nhiều
=to make a god of somebody → sùng bái ai, coi ai như thánh như thần
(the god) (sân khấu) những người xem hạng chuồng gà (trên gác thượng)
động từ
tôn làm thần thánh
làm ra vẻ thần thánh ((cũng) to god it)
Các câu ví dụ:
1. Decorations include ornate terracotta statues that portray the goddess Yan Po Nagar, the god Tenexa, fairies, along with deer, golden geese, and lions.
Nghĩa của câu:Các đồ trang trí bao gồm các bức tượng đất nung được trang trí công phu khắc họa nữ thần Yan Po Nagar, thần Tenexa, các nàng tiên, cùng với hươu, ngỗng vàng và sư tử.
2. “We thank god, and all our families and friends who prayed for us and for our return.
Nghĩa của câu:“Chúng tôi cảm ơn Chúa, tất cả gia đình và bạn bè của chúng tôi, những người đã cầu nguyện cho chúng tôi và cho sự trở lại của chúng tôi.
3. Police are investigating reports the knifeman shouted 'god is greatest' in Arabic as he stabbed waiting passengers.
4. Calligraphers said many people will ask for letters after offerings are made to the Kitchen god on the 23rd of the last lunar month (January 17 this year).
5. The 5-hectare lake, also known as Hoan Kiem (Returned Sword), is named after the legend that a golden turtle god appeared in the lake to retrieve the sword that King Le Loi gave in the 15th century to help help.
Xem tất cả câu ví dụ về god /gɔd/