ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ des

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng des


des

Phát âm


Ý nghĩa

* (viết tắt)
  Bộ Giáo dục và Khoa học Anh quốc (Department of Education and Science)

Các câu ví dụ:

1. The blaze broke out in the eight-story structure on Rue Erlanger, near the Parc des Princes soccer stadium and the Roland Garros French Open tennis venue in the capital’s chic 16th district.

Nghĩa của câu:

Ngọn lửa bùng phát trong cấu trúc tám tầng trên Rue Erlanger, gần sân vận động bóng đá Parc des Princes và địa điểm tổ chức quần vợt Roland Garros Pháp Mở rộng ở quận 16 sang trọng của thủ đô.


2. Under French rule, the street was named Lo Ren (Blacksmith's Street) - or "Rue des Forgerons" - according to the author, historian Nguyen Van Uan.


Xem tất cả câu ví dụ về des

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…