ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ met

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng met


met /mi:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu)

ngoại động từ

met
  gặp, gặp gỡ
to meet someone in the street → gặp ai ở ngoài phố
to meet somebody half way → gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai
  đi đón
to meet someone at the station → đi đón ai ở ga
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào)
meet Mr John Brown → xin giới thiệu ông Giôn Brao
  gặp, vấp phải, đương đầu
to meet danger → gặp nguy hiểm
to meet difficulties → vấp phải khó khăn
  đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng
to meet a demand → thoả mãn một yêu cầu
to meet the case → thích ứng
  nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu
he met his reward → anh ấy nhận phần thưởng
to meet one's end (death) → chết, nhận lấy cái chết
  thanh toán (hoá đơn...)

nội động từ


  gặp nhau
when shall we meet again? → khi nào chúng ta lại gặp nhau?
  gặp gỡ, tụ họp, họp
the Committee will meet tomorrow → ngày mai uỷ ban sẽ họp
  gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau
'expamle'>to meet with
  tình cờ gặp
  gặp phải, vấp phải (khó khăn...)
to meet the ear
  được nghe thấy
to meet the eye
  được trông thấy
to meet someone's eye
  nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại
to make both ends meet
  thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền

tính từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp
=it is meet that → đúng là

Các câu ví dụ:

1. A recent report from the European Spice Association showed that in 2016, only 17 percent of nearly 800 Vietnamese pepper samples met the new standard.

Nghĩa của câu:

Một báo cáo gần đây của Hiệp hội Gia vị Châu Âu cho thấy trong năm 2016, chỉ có 17% trong số gần 800 mẫu tiêu của Việt Nam đạt tiêu chuẩn mới.


2. In a short report, Xinhua news agency said the party's politburo, one of its elite ruling bodies, had met and decided to hold two important meetings next month - one on amending the state constitution and the other specifically on fighting corruption.

Nghĩa của câu:

Trong một báo cáo ngắn, hãng tin Tân Hoa Xã cho biết bộ chính trị, một trong những cơ quan cầm quyền ưu tú của đảng, đã họp và quyết định tổ chức hai cuộc họp quan trọng vào tháng tới - một cuộc họp về việc sửa đổi hiến pháp nhà nước và cuộc họp còn lại đặc biệt về chống tham nhũng.


3. He also met with senior Vietnamese leaders and attended a forum with Vietnamese and Hungarian businesses.


4. and Chinese military officials have finally met to discuss the once-taboo topic, Tillerson said last week.


5. I met this beautiful woman again about two months after the course.


Xem tất cả câu ví dụ về met /mi:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…