ex. Game, Music, Video, Photography

In a short report, Xinhua news agency said the party's politburo, one of its elite ruling bodies, had met and decided to hold two important meetings next month - one on amending the state constitution and the other specifically on fighting corruption.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ amending. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In a short report, Xinhua news agency said the party's politburo, one of its elite ruling bodies, had met and decided to hold two important meetings next month - one on amending the state constitution and the other specifically on fighting corruption.

Nghĩa của câu:

Trong một báo cáo ngắn, hãng tin Tân Hoa Xã cho biết bộ chính trị, một trong những cơ quan cầm quyền ưu tú của đảng, đã họp và quyết định tổ chức hai cuộc họp quan trọng vào tháng tới - một cuộc họp về việc sửa đổi hiến pháp nhà nước và cuộc họp còn lại đặc biệt về chống tham nhũng.

amending


Ý nghĩa

@amend /ə'mend/
* ngoại động từ
- sửa cho tốt hơn, làm cho tốt hơn; cải thiện
=to amend one's way of living+ sửa đổi lối sống
- bồi bổ, cải tạo (đất)
=to amend land+ bồi bổ đất
- sửa đổi, thay đổi (văn kiện pháp lý); bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm trong một văn kiện...)
=to amend a law+ bổ sung một đạo luật
* nội động từ
- trở nên tốt hơn, cải tà quy chánh
- (từ cổ,nghĩa cổ) bình phục, hồi phục sức khoẻ

@amend
- (Tech) tu chính (đ)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…