ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ gen

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng gen


gen /dʤen/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

(quân sự), (từ lóng)
  (viết tắt) của general information
  bản tin (phát cho tất cả sĩ quan các cấp trước khi bước vào chiến dịch)

Các câu ví dụ:

1. Most of the surveyed gen X employees have seniority and experience, over half of them have been at their current company for five years or more and eight out of ten are at the level of manager or upward.

Nghĩa của câu:

Hầu hết các nhân viên Gen X được khảo sát đều có thâm niên và kinh nghiệm, hơn một nửa trong số họ đã làm việc tại công ty hiện tại của họ từ năm năm trở lên và tám trong số mười người ở cấp quản lý trở lên.


2. "China needs to be transparent and explain its military spending to the international community," Japanese Defence Minister gen Nakatani said in Tokyo ahead of Fu's announcement.


3. Another reason for the popularity of meditation is social media, where millennials and gen Z members find a lot of meditation-related content.


Xem tất cả câu ví dụ về gen /dʤen/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…