if /if/
Phát âm
Ý nghĩa
* liên từ
nếu, nếu như
if you wish → nếu anh muốn
I were you, I wouldn't do that → nếu là anh thì tôi không làm điều đó
có... không, có... chăng, không biết... có không
I wonder if he is at home → tôi tự hỏi không biết ông ấy có nhà không
bất kỳ lúc nào
if I feel any doubt, I enquire → bất kỳ lúc nào tôi ngờ vực là tôi hỏi ngay
giá mà
oh, if he could only come → ồ, giá mà anh ấy đến được bây giờ
cho rằng, dù là
if it was wrong, it was at least meant well → cho rằng là sai đi thì ít nhất cũng co ngụ ý tốt
'expamle'>as if
(xem) as
even if
(xem) even
danh từ
sự "nếu, sự" giá mà "; sự giả dụ
=I will have no " ifs " → tôi không tán thành cái lối "nếu thế này, nếu thế khác"
if ifs and ans were pots ans pans → cứ nếu thế này, nếu thế khác thì việc gì mà chẳng ốm
Các câu ví dụ:
1. if she had been dressed in a dark dress I would never have taken the picture.
Nghĩa của câu:Nếu cô ấy mặc một chiếc váy sẫm màu thì tôi đã không bao giờ chụp được bức ảnh.
2. " Though outside of the pact, the United States could ship plastic waste under bilateral deals if the equivalent of environmental standards under Basel are guaranteed, experts say.
Nghĩa của câu:Các chuyên gia cho biết: “Mặc dù nằm ngoài hiệp định, Hoa Kỳ có thể vận chuyển rác thải nhựa theo các thỏa thuận song phương nếu các tiêu chuẩn môi trường tương đương theo Basel được đảm bảo.
3. Duc said it was too early to tell if Vietnam's drive to export avocados to the United States will be successful.
Nghĩa của câu:Ông Đức cho rằng vẫn còn quá sớm để nói liệu nỗ lực xuất khẩu bơ của Việt Nam sang Hoa Kỳ có thành công hay không.
4. And if you are here, you probably care about giving yourself a little more love, and that is all it takes to keep up dreams and move forward.
Nghĩa của câu:Và nếu bạn ở đây, bạn có thể quan tâm đến việc dành cho mình tình yêu thương nhiều hơn một chút, và đó là tất cả những gì cần thiết để tiếp tục ước mơ và tiến về phía trước.
5. if the test -- which came as the United States prepared to mark its independence day on the Fourth of July -- represents an intercontinental ballistic missile (ICBM) it would force a recalculation of the strategic threat posed by Pyongyang.
Nghĩa của câu:Nếu vụ thử - diễn ra khi Hoa Kỳ chuẩn bị đánh dấu ngày độc lập của mình vào ngày 4 tháng 7 - là tên lửa đạn đạo xuyên lục địa (ICBM), thì nó sẽ buộc phải tính toán lại về mối đe dọa chiến lược mà Bình Nhưỡng gây ra.
Xem tất cả câu ví dụ về if /if/