Câu ví dụ:
" Though outside of the pact, the United States could ship plastic waste under bilateral deals if the equivalent of environmental standards under Basel are guaranteed, experts say.
Nghĩa của câu:Các chuyên gia cho biết: “Mặc dù nằm ngoài hiệp định, Hoa Kỳ có thể vận chuyển rác thải nhựa theo các thỏa thuận song phương nếu các tiêu chuẩn môi trường tương đương theo Basel được đảm bảo.
if
Ý nghĩa
@if /if/
* liên từ
- nếu, nếu như
=if you wish+ nếu anh muốn
=I were you, I wouldn't do that+ nếu là anh thì tôi không làm điều đó
- có... không, có... chăng, không biết... có không
=I wonder if he is at home+ tôi tự hỏi không biết ông ấy có nhà không
- bất kỳ lúc nào
=if I feel any doubt, I enquire+ bất kỳ lúc nào tôi ngờ vực là tôi hỏi ngay
- giá mà
=oh, if he could only come!+ ồ, giá mà anh ấy đến được bây giờ
- cho rằng, dù là
=if it was wrong, it was at least meant well+ cho rằng là sai đi thì ít nhất cũng co ngụ ý tốt
!as if
- (xem) as
!even if
- (xem) even
* danh từ
- sự "nếu, sự" giá mà "; sự giả dụ
=I will have no " ifs "+ tôi không tán thành cái lối "nếu thế này, nếu thế khác"
=if ifs and ans were pots ans pans+ cứ nếu thế này, nếu thế khác thì việc gì mà chẳng ốm