lat
Phát âm
Ý nghĩa
* (viết tắt)
vĩ tuyến, vĩ độ (latitude)
viết tắt
vĩ tuyến, vĩ độ (latitude)
Các câu ví dụ:
1. With the country having 810,000 businesses at the end of lat year, an annual growth of 12-14 percent would be needed over the next five years, exceeding the 10.
Nghĩa của câu:Với việc đất nước có 810.000 doanh nghiệp vào cuối năm vĩ đại, mức tăng trưởng hàng năm 12-14% sẽ cần thiết trong 5 năm tới, vượt quá con số 10.
2. Greenhouse effect and deforestation Agricultural greenhouses in Da lat, October 2018.
Nghĩa của câu:Hiệu ứng nhà kính và nạn phá rừng Nhà kính nông nghiệp ở Đà Lạt, tháng 10/2018.
3. Extinct volcano dyed yellow in wild sunflowers Vietnamese youngsters go crazy over flowery photography sets The romantic pink hill of Da lat Travel with your teddy bear in Vietnam.
Nghĩa của câu:Núi lửa đã tắt nhuộm vàng hoa hướng dương dại Giới trẻ Việt phát cuồng vì bộ ảnh chụp ảnh đầy hoa Đồi hồng lãng mạn Đà Lạt Du lịch cùng gấu bông của bạn tại Việt Nam.
4. Taking about one hour by motorbike, visitors can witness a plantation of proud sunflowers near Saigon instead of taking the long journey to the Central Highlands town of Da lat.
Nghĩa của câu:Mất khoảng một giờ đi xe máy, du khách có thể tận mắt chứng kiến một vườn hoa hướng dương kiêu hãnh gần Sài Gòn thay vì phải đi đường dài đến thị trấn Tây Nguyên Đà Lạt.
5. D’ran Town, hugging Da Nhim Lake, is one of Lam Dong's main tourist attractions, together with charming Da lat and poetic B’Lao (Bao Loc).
Nghĩa của câu:Thị trấn D'ran nằm ôm hồ Đa Nhim, là một trong những điểm thu hút khách du lịch chính của Lâm Đồng, cùng với Đà Lạt quyến rũ và B'Lao (Bảo Lộc) thơ mộng.
Xem tất cả câu ví dụ về lat