unit /'ju:nit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
một, một cái
đơn vị
a unit of length → đơn vị đo chiều dài
a unit of weight → đơn vị trọng lượng
a monetary unit → đơn vị tiền tệ
magnetic unit → đơn vị từ
a combat unit → đơn vị chiến đấu
@unit
đơn vị
u. of a group đơn vị của một nhóm
absolute u. (vật lí) đơn vị tuyệt đối
arithmetic u. (máy tính) đơn vị số học, bộ số học
calibrator u. bộ định cỡ, bộ định các hệ số
computing u. (thống kê) đơn vị tính toán, đơn vị tỷ lệ
defective u. (thống kê) đơn vị khuyết tật, đơn vị phế phẩm
dimensional u. đơn vị thứ nguyên
driver u. đơn vị điều khiển
elementary u. khối sơ cấp
flexible u. (máy tính) đơn vị vạn năng
function u. (máy tính) đơn vị hàm
fundamental u. đơn vị cơ bản
hysteresis u. đơn vị trễ
imaginary u. đơn vị ảo
input output u. đơn vị vào _ ra
matrix u. (đại số) ma trận đơn vị
middle u. (đại số) đơn vị giữa
multiplication division u. (máy tính) đơn vị nhân chia
multiplying u. đơn vị nhân
primary u. phần tử sơ cấp
sample u. đơn vị mẫu
sampling u. đơn vị mẫu
secondary u. đơn vị thứ cấp (của giai đoạn lấy mẫu thứ hai)
spare u. (máy tính) đơn vị dự trữ
strong u. đơn vị mạnh
translator u. đơn vị dịch
weak u. đơn vị yếu
Các câu ví dụ:
1. Hung Nghiep Formosa Ha Tinh, a steel production unit of the Taiwan-based Formosa Plastics Group, was punished for failing to separate toxic waste for the burial and hiring an authorized local company to do the job.
Nghĩa của câu:Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh, một đơn vị sản xuất thép của Tập đoàn Formosa Plastics có trụ sở tại Đài Loan, đã bị trừng phạt vì không phân loại chất thải độc hại để chôn lấp và thuê một công ty địa phương được ủy quyền thực hiện công việc này.
2. Seeing Vietnam as an important market since 2011, NICE has built a strategic relationship with the Credit Information Center (CIC), a unit of the State Bank of Vietnam and then in 2014, NICE established a representative office in the country.
Nghĩa của câu:Xem Việt Nam là một thị trường quan trọng từ năm 2011, NICE đã xây dựng mối quan hệ chiến lược với Trung tâm Thông tin Tín dụng (CIC), một đơn vị của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và sau đó vào năm 2014, NICE đã thành lập văn phòng đại diện tại nước này.
3. A Vietnamese navy unit that was caught illegally mining near the world renowned Ha Long Bay in June has been trying to make amends by planting trees in an effort to “bring nature back to its status quo” in Quang Ninh Province.
Nghĩa của câu:Một đơn vị hải quân Việt Nam bị bắt quả tang khai thác khoáng sản trái phép gần Vịnh Hạ Long nổi tiếng thế giới vào tháng 6 vừa qua đang cố gắng sửa chữa bằng cách trồng cây trong nỗ lực “đưa thiên nhiên trở lại nguyên trạng” tại tỉnh Quảng Ninh.
4. Another business unit representative for sustainable development from Thailand may include Super Energy Corporation Company, which invested $457 million in four solar power projects in Binh Phuoc Province.
5. After trimming, "skeletons" of yellow apricot trees are transferred to a special care unit.
Xem tất cả câu ví dụ về unit /'ju:nit/