Câu ví dụ:
Seeing Vietnam as an important market since 2011, nice has built a strategic relationship with the Credit Information Center (CIC), a unit of the State Bank of Vietnam and then in 2014, nice established a representative office in the country.
Nghĩa của câu:Xem Việt Nam là một thị trường quan trọng từ năm 2011, NICE đã xây dựng mối quan hệ chiến lược với Trung tâm Thông tin Tín dụng (CIC), một đơn vị của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và sau đó vào năm 2014, NICE đã thành lập văn phòng đại diện tại nước này.
nice
Ý nghĩa
@nice /nais/
* tính từ
- (thông tục) thú vị, dễ chịu; tốt, hấp dẫn
=a nice day+ một ngày đẹp
=nice weather+ tiết trời đẹp
=a nice walk+ một cuộc đi chơi thú vị
=the room was nice and warm+ căn phòng ấm áp dễ chịu
- xinh đẹp
- ngoan; tốt, tử tế, chu đáo
=how... of you to help me in my work!+ anh giúp đỡ tôi trong công việc, thật là tử tế quá
- tỉ mỉ, câu nệ; khó tính, khảnh, cầu kỳ
=don't be too nice about it+ không nên quá câu nệ về cái đó
=to be too nice about one's food+ khảnh ăn
- sành sỏi, tế nhị, tinh vi, kỹ
=a nice audience+ những người xem sành sõi
=to have a nice ear for music+ sành nhạc
=a nice question+ một vấn đề tế nhị
=a nice shade of meaning+ một ý tế nhị
=a nice investigation+ một cuộc điều tra kỹ lưỡng
=a nice observer+ người quan sát tinh tế
-(mỉa mai) hay ho
=you've got us into a nice mess!+ thật anh đã đẩy chúng tôi vào một hoàn cảnh hay ho gớm!
- chính xác (cân)
=weighed in the nicest scales+ được cân ở cái cân chính xác nhất
- (dùng như phó từ)
=nice [and]+ rất, lắm, tốt
=socialist construction is going nice and fast+ xây dựng xã hội chủ nghĩa tiến rất nhanh
=the way is a nice long one+ con đường dài lắm, con đường dài dằng dặc