ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mat

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mat


mat /mæt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chiếu
  thảm chùi chân
  (thể dục,thể thao) đệm (cho đồ vật...)
  miếng vải lót cốc (đĩa...) (cho khỏi nóng hay để trang hoàng)
  vật tết
to be on the mat
  bị quở trách, bị phê bình
  (quân sự) bị đưa ra toà

ngoại động từ


  trải chiếu lên; trải thảm chùi chân lên
  bện tết (thừng, tóc...)

nội động từ


  bện lại, tết lại

ngoại động từ


  làm xỉn, làm mờ

tính từ


  xỉn, mờ

Các câu ví dụ:

1. If you are in Da Lat, you can reach D’ran by following the path to Trai mat, Cau Dat and cross D’ran Pass, the most beautiful path on the outskirts of Da Lat.

Nghĩa của câu:

Nếu bạn ở Đà Lạt, bạn có thể đến D'ran bằng con đường đi Trại Mát, Cầu Đất và băng qua đèo D'ran, con đường đẹp nhất ngoại ô Đà Lạt.


2. The deceased's body is washed, dressed in new clothes, covered with cloth, mat and placed in a coffin.


3. Based on fishermen's accounts of seeing a falling jet and the last contact point, the search team has narrowed down the location of the jet to around Hon mat Island (Cua Lo Town, Nghe An Province), around 20 nautical miles from the shore.


4. The 15 live otters, weighing more than 11 kilograms, were handed over to a wildlife rescue center in Pu mat National Park, the province on Thursday.


5. A handmade mat is sold for 50,000 - 60,000 VND; and machine-made mats cost 130,000 - 160,000 VND.


Xem tất cả câu ví dụ về mat /mæt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…