port /pɔ:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cảng
close port → cảng ở cửa sông
(nghĩa bóng) nơi ẩn náu; nơi tỵ nạn
danh từ
(Ê cốt) cổng thành
(hàng hải) cửa tàu (để ra vào, bốc xếp hàng hoá...)
(hàng hải), (như) porthole
(kỹ thuật) lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước...)
đầu cong của hàm thiếc (ngựa)
danh từ
dáng, bộ dạng, tư thế
(quân sự) tư thế cầm chéo súng (để khám)
ngoại động từ
(quân sự) cầm chéo (súng, để khám)
port arms → chuẩn bị khám súng!
danh từ
rượu pooctô, rượu vang đỏ ((cũng) port wine)
danh từ
(hàng hải) mạn trái (tàu)
to put the helm to port → quay bánh lái sang trái
(định ngữ) trái, bên trái
on the port bow → ở mạn trái đằng mũi
ngoại động từ
(hàng hải) quay (bánh lái...) sang trái
nội động từ
lái sang phía trái (tàu)
Các câu ví dụ:
1. They also alleged in a separate case last year that Harrison delivered the trailer in which the people were found to a Belgian port before its onward journey to Britain.
Nghĩa của câu:Họ cũng cáo buộc trong một trường hợp riêng biệt vào năm ngoái rằng Harrison đã giao đoạn giới thiệu trong đó những người được tìm thấy đến một cảng của Bỉ trước khi hành trình tới Anh.
2. Few people are seen on the town's main road, leading to Cai Rong port and Van Don International Airport.
Nghĩa của câu:Con đường chính của thị trấn dẫn đến cảng Cái Rồng và sân bay quốc tế Vân Đồn rất ít người nhìn thấy.
3. The managers of the important highway, which links Hanoi and the port city of Hai Phong, in May asked police to help end the dangerous act of stone throwing, which has haunted drivers in central Vietnam for years.
4. A consignment of cloth and other masks and equipment for treatment and disinfection left Hai Phong port on Friday for Vladivostok, the Russian embassy in Vietnam said.
5. Nguyen Canh Tinh, director of the state-run Vietnam National Shipping Lines (Vinalines), said its subsidiary, Haiphong port JSC, would build terminals No.
Xem tất cả câu ví dụ về port /pɔ:t/