ice /ais/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
băng nước đá
kem
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kim cương
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thái độ trịnh trọng lạnh lùng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền đấm mõm cho cảnh sát (của bọn buôn lậu); tiền đút lót cho chủ rạp hát (để được phân phối nhiều vé hơn)
'expamle'>to break the ice
làm tan băng; (nghĩa bóng) bắt đầu làm quen với nhau; phá bỏ cái không khí ngượng ngập dè dặt ban đầu
to cut no ice
(xem) cut
on ice
có khả năng thành công
xếp lại, tạm gác lại, tạm ngừng hoạt động
vào tù, ở tù
on thin ice
(nghĩa bóng) trong hoàn cảnh nguy hiểm
ngoại động từ
làm đóng băng, làm đông lại
phủ băng
ướp nước đá, ướp lạnh (rượu...)
phủ một lượt đường cô (mặt bánh)
(Ca na da) cho (một đội bóng gậy cong trên băng) ra đấu
nội động từ
((thường) → up)đóng băng
bị phủ băng
@ice
nước đá // đóng thành băng
Các câu ví dụ:
1. Photo by VnExpress/Ngoc Oanh A woman working at the Fansipan cable car said many tourists were excited to see the ice and frost.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress / Ngọc Oanh Một phụ nữ làm việc tại cáp treo Fansipan cho biết, nhiều du khách thích thú khi thấy băng giá.
2. In July 2015 the giant panda was presented with a towering birthday cake made from ice and fruit juice with the number 37 carved on top in her enclosure.
Nghĩa của câu:Vào tháng 7 năm 2015, con gấu trúc khổng lồ đã được tặng một chiếc bánh sinh nhật cao chót vót làm từ đá và nước hoa quả với số 37 được khắc trên đỉnh trong bao vây của cô.
3. Jia Jia, whose name translates as "excellence", picked at fruit slices and bamboo around the ice cake to celebrate her big day as a record-breaking bear -- becoming the oldest panda panda ever living in captivity.
Nghĩa của câu:Jia Jia, tên tạm dịch là "sự xuất sắc", đã hái những lát trái cây và tre xung quanh chiếc bánh đá để kỷ niệm ngày trọng đại của mình với tư cách là một con gấu phá kỷ lục - trở thành con gấu trúc già nhất từng sống trong điều kiện nuôi nhốt.
4. It would bring together some of the world's best known brands, from toothpaste to ice creams, and combine Kraft's strength in the United States with Unilever's in Europe and Asia.
Nghĩa của câu:Nó sẽ tập hợp một số thương hiệu nổi tiếng nhất thế giới, từ kem đánh răng đến kem, và kết hợp sức mạnh của Kraft ở Hoa Kỳ với Unilever ở Châu Âu và Châu Á.
5. "As sea ice has declined due to global warming, Arctic navigation has increasing possibilities.
Nghĩa của câu:"Khi băng biển giảm do hiện tượng ấm lên toàn cầu, việc di chuyển ở Bắc Cực có khả năng ngày càng tăng.
Xem tất cả câu ví dụ về ice /ais/