Câu ví dụ #1
1. Photo by VnExpress/Ngoc Oanh A woman working at the Fansipan cable car said many tourists were excited to see the ice and frost.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress / Ngọc Oanh Một phụ nữ làm việc tại cáp treo Fansipan cho biết, nhiều du khách thích thú khi thấy băng giá.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. In July 2015 the giant panda was presented with a towering birthday cake made from ice and fruit juice with the number 37 carved on top in her enclosure.
Nghĩa của câu:Vào tháng 7 năm 2015, con gấu trúc khổng lồ đã được tặng một chiếc bánh sinh nhật cao chót vót làm từ đá và nước hoa quả với số 37 được khắc trên đỉnh trong bao vây của cô.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Jia Jia, whose name translates as "excellence", picked at fruit slices and bamboo around the ice cake to celebrate her big day as a record-breaking bear -- becoming the oldest panda panda ever living in captivity.
Nghĩa của câu:Jia Jia, tên tạm dịch là "sự xuất sắc", đã hái những lát trái cây và tre xung quanh chiếc bánh đá để kỷ niệm ngày trọng đại của mình với tư cách là một con gấu phá kỷ lục - trở thành con gấu trúc già nhất từng sống trong điều kiện nuôi nhốt.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. It would bring together some of the world's best known brands, from toothpaste to ice creams, and combine Kraft's strength in the United States with Unilever's in Europe and Asia.
Nghĩa của câu:Nó sẽ tập hợp một số thương hiệu nổi tiếng nhất thế giới, từ kem đánh răng đến kem, và kết hợp sức mạnh của Kraft ở Hoa Kỳ với Unilever ở Châu Âu và Châu Á.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. "As sea ice has declined due to global warming, Arctic navigation has increasing possibilities.
Nghĩa của câu:"Khi băng biển giảm do hiện tượng ấm lên toàn cầu, việc di chuyển ở Bắc Cực có khả năng ngày càng tăng.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. " Melting sea ice has spurred more commercial traffic and China has sought to become more active in the Arctic, where it has said it has important interests.
Nghĩa của câu:"Băng biển tan chảy đã thúc đẩy lưu lượng thương mại nhiều hơn và Trung Quốc đã tìm cách trở nên tích cực hơn ở Bắc Cực, nơi họ cho biết họ có những lợi ích quan trọng.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. "As the Antarctic ice sheet continues to melt away, we expect multi-meter sea level rise from Antarctica in the coming centuries," Rignot said.
Nghĩa của câu:Rignot nói: “Khi tảng băng ở Nam Cực tiếp tục tan ra, chúng tôi dự đoán mực nước biển từ Nam Cực sẽ dâng cao nhiều mét trong những thế kỷ tới.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. For the current study, researchers embarked on the longest-ever assessment of ice mass in the Antarctic, across 18 geographic regions.
Nghĩa của câu:Đối với nghiên cứu hiện tại, các nhà nghiên cứu đã bắt tay vào việc đánh giá khối lượng băng lâu nhất từ trước đến nay ở Nam Cực, trên 18 khu vực địa lý.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Researchers discovered that from 1979 to 1990, Antarctica shed an average of 40 billion tons of ice mass annually.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng từ năm 1979 đến 1990, Nam Cực đổ khối lượng băng trung bình 40 tỷ tấn hàng năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. By the years 2009 to 2017, the ice loss had increased more than sixfold, to 252 billion tons per year.
Nghĩa của câu:Trong các năm 2009 đến 2017, lượng băng mất đi đã tăng hơn 6 lần, lên 252 tỷ tấn mỗi năm.
Xem thêm »