ship /ʃip/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tàu thuỷ, tàu
to take ship → xuống tàu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bay, phi cơ
(từ lóng) thuyền (đua)
'expamle'>the ship of the desert
con lạc đà
when my ship comes home
khi nào tôi đã công thành danh toại, khi nào tôi làm ăn phát đạt
ngoại động từ
xếp (hàng) xuống tàu, cho (hành khách, thuỷ thủ) xuống tàu
gửi bằng tàu thuỷ, chở bằng tàu thuỷ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gửi bằng xe lửa, chở bằng xe lửa; gửi bằng máy bay, chở bằng máy bay
thuê (người) làm trên tàu thuỷ
gắn vào tàu, lắp vào thuyền
=to ship the oar → lắp mái chèo vào thuyền
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đuổi đi, tống khứ
nội động từ
đi tàu, xuống tàu
làm việc trên tàu (thuỷ thủ)
to ship a sea
(xem) sea
Các câu ví dụ:
1. " Though outside of the pact, the United States could ship plastic waste under bilateral deals if the equivalent of environmental standards under Basel are guaranteed, experts say.
Nghĩa của câu:Các chuyên gia cho biết: “Mặc dù nằm ngoài hiệp định, Hoa Kỳ có thể vận chuyển rác thải nhựa theo các thỏa thuận song phương nếu các tiêu chuẩn môi trường tương đương theo Basel được đảm bảo.
2. The very large ore carrier (VLOC) Stellar Daisy owned and operated by South Korea's Polaris shipping based in Busan was sailing from Brazil to China carrying iron ore when it sent a distress signal to the ship operator on Friday, Yonhap said.
Nghĩa của câu:Tàu chở quặng rất lớn (VLOC) Stellar Daisy do Polaris Shipping của Hàn Quốc có trụ sở tại Busan sở hữu và điều hành đang đi từ Brazil đến Trung Quốc chở quặng sắt khi nó gửi tín hiệu báo nguy cho người điều hành tàu vào thứ Sáu, Yonhap cho biết.
3. The state-run Global Times newspaper said the ship was believed to be the first Type 055 destroyer, which is considered to be a successor class to the smaller Type 052D guided missile destroyers.
Nghĩa của câu:Tờ Thời báo Hoàn cầu của nhà nước cho biết con tàu được cho là tàu khu trục Type 055 đầu tiên, được coi là lớp kế thừa của các tàu khu trục tên lửa dẫn đường Type 052D nhỏ hơn.
4. A major sea and air hunt is underway for the San Juan, a German-built diesel-electric submarine that was launched in 1983, when relatives of the crew members The crew waited anxiously for news more than a week after the ship disappeared.
5. The naval aircraft near the submarine area that sent the last signal turned out not to be the missing ship.
Xem tất cả câu ví dụ về ship /ʃip/