hen /hen/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
gà mái
(định ngữ) mái (chim)
(đùa cợt) đàn bà
like a hen with one chicken
tất cả bận rộn, lăng xăng rối rít
Các câu ví dụ:
1. “I am happy to announce the first multilateral guidelines for air encounters between military aircraft have been adopted,” Singapore’s defense minister, Ng Eng hen, told a news conference.
Nghĩa của câu:“Tôi vui mừng thông báo rằng hướng dẫn đa phương đầu tiên về các cuộc chạm trán trên không giữa các máy bay quân sự đã được thông qua”, Bộ trưởng Quốc phòng Singapore, Ng Eng Hen, nói trong một cuộc họp báo.
2. Overall, these dishes vary in flavor and garnishing from one region to another yet the authentic flavor of com hen adheres exclusively to the ancient capital.
Nghĩa của câu:Nhìn chung, những món ăn này khác nhau về hương vị và cách trang trí từ vùng này sang vùng khác nhưng hương vị đích thực của gà mái chỉ gắn bó với cố đô.
3. Com hen is a rice dish with rural ingredients like baby mussels (hen) and fresh herbs combined through a sophisticated process.
Nghĩa của câu:Cơm gà là một món cơm với các nguyên liệu dân dã như trai (gà mái) và các loại thảo mộc tươi được kết hợp qua một quá trình cầu kỳ.
4. Com hen has also made news across foreign media outlets.
Nghĩa của câu:Com hen cũng đã được đưa tin trên các phương tiện truyền thông nước ngoài.
5. Overtime, vermicelli versions of com hen have made an appearance.
Nghĩa của câu:Theo thời gian, các phiên bản bún com hen đã xuất hiện.
Xem tất cả câu ví dụ về hen /hen/