rat /ræt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(động vật học) con chuột
(chính trị) kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn
công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách
lóng rats → chuyện vô lý! chuyện lếu láo, chuyện tầm bậy!
'expamle'>to give somebody rats
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi bới ai, la mắng ai
like a drowned rat
(xem) drown
like a rat in a hole
trong tình trạng bế tắc không lối thoát
to smell a rat
(xem) smell
nội động từ
bắt chuột, giết chuột
(chính trị) bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn
(nghĩa bóng) phản bội, bỏ rơi
=to rat on a pal → phản bạn, bỏ rơi bạn
không tham gia đình công
ngoại động từ
(như) drat
Các câu ví dụ:
1. The Year of the rat will begin on January 25 next year.
Nghĩa của câu:Tết Mậu Tý sẽ bắt đầu vào ngày 25 tháng Giêng năm sau.
2. She is among the growing number of people who have embraced meditation, which used to be associated with religion but has now become an antidote for many urbanites amid the rat race.
Xem tất cả câu ví dụ về rat /ræt/