Câu ví dụ:
After trimming, "skeletons" of yellow apricot trees are transferred to a special care unit.
Nghĩa của câu:yellow
Ý nghĩa
@yellow /'jelou/
* tính từ
- vàng
=to grow (turn, get, become) yellow+ vàng ra, hoá vàng; úa vàng (lá)
- ghen ghét, ghen tị, đố kỵ, ngờ vực
=to cast a yellow look at+ nhìn (ai) bằng con mắt ghen ghét
- (thông tục) nhút nhát, nhát gan
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vàng; có tính chất giật gân (báo chí)
* danh từ
- màu vàng
- bướm vàng
- (số nhiều) tính ghen ghét, tính ghen tị, tính đố kỵ
- (thông tục) tính nhút nhát, tính nhát gan
- (số nhiều) (y học) bệnh vàng da
* động từ
- vàng ra, hoá vàng; nhuốm vàng, nhuộm vàng