transfer /'trænsfə:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự di chuyển, sự dời chỗ; sự truyền
heat transfer → sự truyền nhiệt
sự nhượng, sự nhường lại, sự chuyển cho
(nghệ thuật) bản đồ lại
sự thuyên chuyển (nhân viên...)
sự chuyển khoản (tài vụ)
vé chuyển xe tàu (để tiếp tục đi trên tuyến đường khác)
binh sĩ thuyên chuyển (từ đơn vị này sang đơn vị khác)
động từ
dời, chuyển, dọn
nhượng, nhường, chuyển cho
to transfer land → nhượng đất
đồ lại, in lại
thuyên chuyển (nhân viên...)
to transfer a student from English department to Chinese department → chuyển một học sinh từ khoa Anh sang khoa Trung
chuyển xe, đổi xe (để tiếp tục đi trên tuyến đường khác)
@transfer
sự di chuyển, truyền
energy t. sự di chuyển năng lượng
heat t. sự truyền nhiệt
momentum t. sự truyền động lượng
Các câu ví dụ:
1. The United States on Friday formally launched a trade investigation into China's intellectual property practices and forced transfer of American technology, which President Donald Trump had called for this week.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ hôm thứ Sáu đã chính thức mở một cuộc điều tra thương mại về các hành vi sở hữu trí tuệ của Trung Quốc và buộc chuyển giao công nghệ của Mỹ, điều mà Tổng thống Donald Trump đã kêu gọi trong tuần này.
2. Tuyen was found to have approved the transfer of a 37,000-square-meter property in District 9 to private owners at prices cheaper than the market rates in 2016.
Nghĩa của câu:Tuyền được phát hiện đã thông qua việc chuyển nhượng bất động sản rộng 37.000m2 ở quận 9 cho tư nhân với giá rẻ hơn giá thị trường vào năm 2016.
3. According to reports from experts and businesses in charge of technology transfer, Vietnam may have a vaccine against African swine fever in the third quarter of 2021 if conditions permit," said Mr.
4. to transfer genetically modified samples of the African swine fever virus that the country has developed to facilitate vaccine production.
5. money from project transfer.
Xem tất cả câu ví dụ về transfer /'trænsfə:/