Câu ví dụ:
The United States on Friday formally launched a trade investigation into China's intellectual property practices and forced transfer of American technology, which President Donald Trump had called for this week.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ hôm thứ Sáu đã chính thức mở một cuộc điều tra thương mại về các hành vi sở hữu trí tuệ của Trung Quốc và buộc chuyển giao công nghệ của Mỹ, điều mà Tổng thống Donald Trump đã kêu gọi trong tuần này.
formal
Ý nghĩa
@formal /'fɔ:məl/
* tính từ
- hình thức
=a formal resemblance+ giống nhau về hình thức
- theo nghi lễ, theo thể thức, theo nghi thức, theo thủ tục; trang trọng
- đúng lễ thói, đúng luật lệ, ngay hàng thẳng lối
=a formal garden+ một khu vườn ngay hàng thẳng lối
- chiếu lệ có tính chất hình thức
- câu nệ hình thức, máy móc; kiểu cách; khó tính
- chính thức
=a formal call+ một cuộc thăm viếng chính thức, một cuộc thăm viếng theo nghi thức
- (triết học) thuộc bản chất
=formal cause+ ý niệm
@formal
- (Tech) hình thức; chính thức
@formal
- hình thức