ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ proper

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng proper


proper /proper/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đúng, thích đáng, thích hợp
at the proper time → đúng lúc, phải lúc
in the proper way → đúng lề lối, đúng cách thức
  đúng, đúng đắn, chính xác
the proper meaning of a word → nghĩa đúng (nghĩa đen) của một từ đó
  ((thường) đặt sau danh từ) thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân
within the sphere of architecture proper → trong lĩnh vực kiến trúc thật sự
proper fraction → (toán học) phân số thật sự (bé hơn đơn vị)
  riêng, riêng biệt
the books proper to this subject → những cuốn sách nói riêng về vấn đề này
proper noun → (ngôn ngữ học) danh từ riêng
  (thông tục) hoàn toàn, thực sự, đích đáng, ra trò
to give someone a proper beating → nện cho ai một trận ra trò
  đúng đắn, đúng mực, hợp thức, hợp lệ, chỉnh
proper behaviour → thái độ cư xử đúng đắn
  (từ cổ,nghĩa cổ) chính, đích
with one's proper eyes → bằng chính mắt mình, đích mắt mình trông thấy
  (từ cổ,nghĩa cổ) đẹp trai
a proper man → một người đẹp trai
  có màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiệu)
a peacock proper → con công màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiêu)

@proper
  chân chính, riêng

Các câu ví dụ:

1. From the organizer: With low numbers of mental health professionals in Vietnam and limited access to up to date education, many individuals with mental health issues in Vietnam are unable to access proper care.

Nghĩa của câu:

Từ nhà tổ chức: Với số lượng chuyên gia sức khỏe tâm thần ở Việt Nam thấp và khả năng tiếp cận giáo dục cập nhật còn hạn chế, nhiều cá nhân có vấn đề về sức khỏe tâm thần ở Việt Nam không thể tiếp cận được dịch vụ chăm sóc thích hợp.


2. Heard, 29, had faced charges of illegally importing animals after authorities accused the couple of flying their Yorkshire Terriers, Pistol and Boo, into the country without going through proper quarantine procedures.

Nghĩa của câu:

Heard, 29 tuổi, đã phải đối mặt với cáo buộc nhập khẩu trái phép động vật sau khi nhà chức trách cáo buộc cặp đôi này đã bay Yorkshire Terrier, Pistol và Boo, vào nước này mà không làm thủ tục kiểm dịch thích hợp.


3. I wonder what exactly do Meo Vac officials talk about in meetings to develop the district's economy if not about proper directions and methods to utilize investors and their capital to develop the region.

Nghĩa của câu:

Tôi tự hỏi chính xác thì các cán bộ huyện Mèo Vạc nói gì trong các cuộc họp để phát triển kinh tế huyện nếu không phải là về phương hướng và phương pháp thích hợp để tận dụng các nhà đầu tư và nguồn vốn của họ để phát triển vùng.


4. From sexy, dark slow beats to proper techno, this time he will play an ambient set, let him show you his capabilities.


5. Many girls in Uganda drop out of school when they start menstruating because their schools lack proper toilets or because they can't afford expensive hygiene products, all of which have to be imported.


Xem tất cả câu ví dụ về proper /proper/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…