side /said/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mặt, bên
a cube has six sides → hình khối có sáu mặt
two sides of house → hai bên cạnh nhà
two sides of sheet of paper → hai mặt của tờ giấy
the right side of cloth → mặt phải của vải
the seamy side of life → mặt trái của cuộc đời
(toán học) bề, cạnh
opposite sides of a parallelogram → hai cạnh đối nhau của một hình bình hành
triền núi; bìa rừng
sườn, lườn
side of mutton → sườn cừu
to fight side by side → sát cánh chiến đấu
phía, bên
the right side → phía bên phải
the debit side → bên nợ
the credit side → bên có
phần bên cạnh, phần phụ
side of road → bên cạnh đường
khía cạnh
to study all sides of the question → nghiên cứu mọi khía cạnh của vấn đề
phe, phái, phía
to take sides with somebody; to take the sides of somebody → về phe với ai
justice is on our side → chúng ta có chính nghĩa
there is much to be said on both sides → cả hai phe đều có nhiều vấn đề cần nói
the winning side → phe thắng
bên (nội, ngoại)
on the maternal side → bên ngoại
'expamle'>born on the wrong side of the blanket
(xem) blanket
to be on the right side of forty
dưới bốn mươi tuổi
to be on the wrong side of forty
trên bốn mươi tuổi
to be on this side of grave
hãy còn sống
to be on the wrong side of the door
bị nhốt ở ngoài
to look on the bright side of everything
lạc quan
to put on side
lên mặt, làm bộ làm tịch
prices are on the high side
giá vẫn cao
to shake one's side
cười vỡ bụng
nội động từ
( → with) đứng về phe, đứng về phía; ủng hộ
@side
cạnh, phía
on the left s. ở bên trái
s. opposite angle cạnh đối diện ở góc
s. of a polygon cạnh của một đa giác
adjacnet s. cạnh kề
front s. chính diện
initial s. (of a angle) cạnh đầu (của một góc)
terminal s. (of an angle) cạnh cuối (của một góc)
Các câu ví dụ:
1. After clashes with Mexican riot police on Friday, some 650 migrants from the caravan made it into Mexico on the far side of a bridge over the Suchiate River, according to Mexican officials who said they were being registered.
Nghĩa của câu:Sau khi đụng độ với cảnh sát chống bạo động Mexico hôm thứ Sáu, khoảng 650 người di cư từ đoàn lữ hành đã tiến vào Mexico ở phía xa của một cây cầu bắc qua sông Suchiate, theo các quan chức Mexico cho biết họ đã được đăng ký.
2. Helicopter footage on social media showed trucks and cars stranded on either side of the 50-metre high collapsed section of the Morandi Bridge, which was built on the A10 toll motorway in the 1960s.
Nghĩa của câu:Đoạn phim trực thăng trên mạng xã hội cho thấy xe tải và ô tô mắc kẹt ở hai bên của đoạn cầu Morandi bị sập cao 50 mét, được xây dựng trên đường cao tốc A10 vào những năm 1960.
3. As the dinner was underway inside an apartment on New York’s East side, just south of the United Nations, a senior State Department official separately briefed reporters on the high-level talks that were underway.
Nghĩa của câu:Khi bữa tối đang diễn ra bên trong một căn hộ ở phía Đông của New York, ngay phía nam Liên Hợp Quốc, một quan chức cấp cao của Bộ Ngoại giao Mỹ đã thông báo riêng cho các phóng viên về các cuộc đàm phán cấp cao đang diễn ra.
4. On the losing side, the top 3 banks are STB of Ho Chi Minh City-based lending bank Sacombank, down 2%, MBB of Military Bank down by 1.
5. To be on the safe side and avoid confusion, the storms are numbered as well.
Xem tất cả câu ví dụ về side /said/