Câu ví dụ:
On the losing side, the top 3 banks are STB of Ho Chi Minh City-based lending bank Sacombank, down 2%, MBB of Military Bank down by 1.
Nghĩa của câu:ending
Ý nghĩa
@ending /'endiɳ/
* danh từ
- sự kết thúc, sự chấm dứt
- sự kết liễu, sự diệt
- phần cuối@end /end/
* danh từ
- giới hạn
- đầu, đầu mút (dây...); đuôi; đáy (thùng...) đoạn cuối
- mẩu thừa, mẩu còn lại
=candle ends+ mẩu nến
- sự kết thúc
- sự kết liễu, sự chết
=to be near one's end+ chẳng còn sống được bao lâu nữa, gần kề miệng lỗ
- kết quả
- mục đích
=to gain one's ends+ đạt được mục đích của mình
!at one's wit's end
- (xem) wit
!to be at an end
!to come to an and
- hoàn thành
- bị kiệt quệ
!to be at the end of one's tether
- (xem) tether
!end on
- với một đầu quay vào (ai)
!to go off the deep end
- (xem) deep
!in the end
- cuối cùng về sau
!to keep opne's end up
- (xem) keep
!to make an end of
- chấm dứt
!to make both ends meet
- (xem) meet
!no end
- vô cùng
=no end obliged to you+ vô cùng cảm ơn anh
!no end of
- rất nhiều
=no end of trouble+ rất nhiều điều phiền nhiễu
- tuyệt diệu
=he is no end of a fellow+ nó là một thằng cha tuyệt diệu
!to end
- liền, liên tục
=for hours on end+ trong mấy tiếng liền
- thẳng đứng
!to place end to end
- đặt nối đàu vào nhau
!to put an end to
- chấm dứt, bãi bỏ
!to turn end for end
- lộn ngược lại, trở đầu lại, quay ngược lại
!world without end
- (xem) world
* ngoại động từ
- kết thúc, chấm dứt
- kết liễu, diệt
* nội động từ
- kết thúc, chấm dứt
- đi đến chỗ, đưa đến kết quả là
!to end up
- kết luận, kết thúc
!to end with
- kết thúc bằng
!to end by doing something
- cuối cùng sẽ làm việc gì
!to end in smoke
- (xem) smoke
@end
- (Tech) cuối, đầu cuối; cuối màn hình; chấm dứt (đ)
@end
- cuối cùng, kết thúc