ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lend

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lend


lend /end/ (lent) /lent/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  cho vay, cho mượn
to lend money at interest → cho vay lãi
  thêm phần, thêm vào
to lend enchantment to... → thêm vẻ huyền diệu cho...
to lend oribability to a story → làm chi câu chuyện thêm dễ tin
to lend assistance (aid) to
  giúp đỡ
to lend countanance to somebody
  (xem) countenence
to lend an ear
  (xem) ear
to lend itself to
  thích hợp với, có thể dùng làm
to lend a [helping] hand to someone
  giúp đỡ ai một tay
to lend oneself to
  thích ứng với, thích nghi với; phụ hoạ theo
  tận lực vì, dốc tâm dốc sức vào

Các câu ví dụ:

1. At the National Assembly, delegate Nguyen Ngoc Phuong of Quang Binh Province raised concern about Vietnamese firms’ inability to enter the bidding due to their lack of finances and domestic banks’ reluctance to lend.

Nghĩa của câu:

Tại Quốc hội, đại biểu Nguyễn Ngọc Phương, tỉnh Quảng Bình nêu quan ngại về việc các doanh nghiệp Việt Nam không thể tham gia đấu thầu do thiếu tài chính và các ngân hàng trong nước ngại cho vay.


2. government weather experts continued to lend exclusively female identities to the region's tropical storms and hurricanes.


3. The project seeks to aims to highlight crimes on the high seas, clarify ocean-related issues and lend urgency to tackling them.


Xem tất cả câu ví dụ về lend /end/ (lent) /lent/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…