tar /tɑ:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thuỷ thủ ((cũng) jakc tar)
nhựa đường, hắc ín
to cover with tar → rải nhựa; bôi hắc ín
mineral tar → nhựa bitum, nhựa đường
ngoại động từ
bôi hắc ín; rải nhựa
to tar and feather someone → trừng phạt ai bằng cách bôi hắc ín rồi trét lông
(nghĩa bóng) làm nhục
to be tarred with the same brush (stick)
có những khuyết điểm như nhau
Các câu ví dụ:
1. Huynh Khanh Toan, deputy chairman of Quang Nam’s People’s Committee, said that they have called on local citizens to help collect the lumps of tar before they melt into the ground under the hot weather.
2. Lumps of tar have been buried in the sand so workers have to use sieves to sort through them.
Xem tất cả câu ví dụ về tar /tɑ:/