ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ resident

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng resident


resident /'rezidənt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  cư trú, ở chính thức (một nơi nào); thường trú
the resident population → cư dân (không phải khách vâng lai); số dân chính thức (ở một nơi nào, không kể những người tạm trú)
  (động vật học) không di trú (chim)
  ở ngay tại chỗ, nội trú (bệnh viện, trường học...)
resident physician → bác sĩ nội trú
  (+ in) thuộc về, ở vào
rights resident in the nation → quyền lợi thuộc về một nước

danh từ


  người trú ngụ (ở một nơi nào); cư dân
  thống sứ; công sứ (ở các nước thuộc địa hoặc nửa thuộc địa)
  (động vật học) chim không di trú

Các câu ví dụ:

1. Dao, a Hanoi resident, wrote on her Facebook page that she was longing to visit her parents in her hometown, but considered not going just because she would face constant questions about her single status.

Nghĩa của câu:

Chị Đào, một cư dân Hà Nội, viết trên trang Facebook của mình rằng cô rất mong được về thăm bố mẹ ở quê, nhưng cân nhắc không đi chỉ vì cô sẽ phải đối mặt với những câu hỏi liên tục về tình trạng độc thân của mình.


2. Photos posted on Twitter by 18-year-old Utah resident Keziah Daum showing off her traditional cheongsam, or qipao, quickly went viral.

Nghĩa của câu:

Những bức ảnh được đăng trên Twitter của Keziah Daum, 18 tuổi, cư dân Utah, khoe chiếc sườn xám truyền thống, hay còn gọi là qipao, nhanh chóng lan truyền.


3. Cao Manh Tuan, another Thanh Hoa resident, said that in the past, local people only dug sugarcane borers to cook and eat them while drinking with friends, but lately they have become a commodity that many restaurants buy.

Nghĩa của câu:

Anh Cao Mạnh Tuấn, một người dân Thanh Hóa khác cho biết, trước đây người dân địa phương chỉ đào sâu đục mía về nấu để ăn trong lúc nhậu nhẹt với bạn bè nhưng gần đây đã trở thành món hàng được nhiều nhà hàng thu mua.


4. Thanh Thi Thanh, a 75-year-old local resident, said that when a family member dies, relatives go to the Big House to ask to use the Ba Quan coffin.

Nghĩa của câu:

Bà Thanh Thị Thanh, 75 tuổi, người dân địa phương cho biết, khi có người thân qua đời, người thân đến Nhà Lớn để xin được sử dụng quan tài Ba Quân.


5. Van Khanh, a District 5 resident in HCMC, said that a fish tank lamp in her bedroom makes her feel closer to nature.

Nghĩa của câu:

Chị Vân Khánh, ngụ quận 5, TP HCM cho biết, đèn đặt bể cá trong phòng ngủ khiến chị cảm thấy gần gũi với thiên nhiên hơn.


Xem tất cả câu ví dụ về resident /'rezidənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…