practice /'præktis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thực hành, thực tiễn
in practice → trong thực hành, trong thực tiễn
to put in (into) practice → thực hành, đem áp dụng vào thực tiễn
thói quen, lệ thường
according to the usual practice → theo lệ thường
to make a practice of getting up early → tạo thói quen dậy sớm
sự rèn luyện, sự luyện tập
practice makes perfect → rèn luyện nhiều thì thành thạo, tập luyện nhiều thì giỏi
to be in practice → có rèn luyện, có luyện tập
to be out of practice → không rèn luyện, bỏ luyện tập
firing practice → sự tập bắn
targetr practice → sự tập bắn bia
sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh, phòng luật sư
to sell the practice → để lại phòng khám bện và khách hàng; để lại phòng luật sư và khách hàng
to buy the practice of... → mua lại phòng khám bệnh và khách hàng của...; mua lại phòng luật sư và khách hàng của...
to have a large practice → đông khách hàng
(từ cổ,nghĩa cổ) ((thường) số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn
sharp practices → thủ đoạn bất lương
discreditable practice → mưu đồ xấu xa, âm mưu đen tối
(pháp lý) thủ tục
ngoại động từ
& nội động từ(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) practise
@practice
thực tiễn; sự hoạt động; hành động; sự áp dụng; luyện tập
Các câu ví dụ:
1. When it sought to increase the trading lot to 100, the Vietnam Association of Financial Investors had voiced concern, saying it would deny new investors the opportunity to practice trading with small volumes.
Nghĩa của câu:Khi tìm cách tăng số lô giao dịch lên 100, Hiệp hội các nhà đầu tư tài chính Việt Nam đã lên tiếng quan ngại và cho biết họ sẽ từ chối cơ hội thực hành giao dịch với khối lượng nhỏ của các nhà đầu tư mới.
2. Muu believed that everyone was the same when they died, so he introduced the practice of sharing the same "Ba Quan" coffin when a person dies.
Nghĩa của câu:Ông Mưu tin rằng khi chết ai cũng giống nhau nên ông đưa ra tục lệ nằm chung quan tài “Bà Quan” khi một người chết.
3. "The burial practice does not include the coffin so the corpse can quickly decay and attain liberation," Thanh said.
Nghĩa của câu:Ông Thanh nói: “Phong tục chôn cất không bao gồm quan tài nên xác chết có thể nhanh chóng phân hủy và đạt được sự giải thoát.
4. The spa is centered around restoring a natural balance to the bodies and minds by combining the practice of traditional Asian medicine with naturopathy.
Nghĩa của câu:Spa tập trung vào việc khôi phục sự cân bằng tự nhiên cho cơ thể và tâm trí bằng cách kết hợp việc thực hành y học cổ truyền châu Á với liệu pháp tự nhiên.
5. However, cross-subsidization, or the practice of charging one type of consumer higher prices to artificially lower prices for another, continues.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, trợ cấp chéo, hoặc thực hành tính phí một loại giá cao hơn của người tiêu dùng để hạ giá một cách giả tạo cho loại khác, vẫn tiếp tục.
Xem tất cả câu ví dụ về practice /'præktis/