launch /lɔ:ntʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến)
xuồng du lịch
danh từ
sự hạ thuỷ (tàu)
ngoại động từ
hạ thuỷ (tàu)
ném, phóng, quăng, liệng (tên lửa; lời đe doạ...); mở (cuộc tấn công); phát động (phong trào...); giáng (quả đấm...); ban bố (sắc lệnh...)
khởi đầu, khai trương
to launch a new enterprise → khai trương một tổ chức kinh doanh mới
đưa (ai) ta, giới thiệu (ai) ra (cho mọi người biết)
nội động từ
bắt đầu dấn vào, lao vào
to launch out on a long voyage → bắt đầu một cuộc hành trình dài
to launch out into extravagance → lao vào một cuộc sống phóng túng
to launch out into the sea of life → dấn thân vào đời
to laugh into abuse of someone
chửi rủa ai om sòm
to launch into eternity
chết, qua đời
to launch into strong language
chửi rủa một thôi một hồi
Các câu ví dụ:
1. It also received permits to fly directly to the Czech Republic and will launch its first flight on March 29.
Nghĩa của câu:Hãng cũng đã nhận được giấy phép bay thẳng đến Cộng hòa Séc và sẽ thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 29 tháng 3.
2. Ahead of the global release of the latest James Bond film, No Time To Die, we want to give Vietnamese fans exclusive access to the world of James Bond - with the launch of limited edition Heineken James Bond packs.
Nghĩa của câu:Trước khi bộ phim James Bond mới nhất, No Time To Die được phát hành toàn cầu, chúng tôi muốn cho người hâm mộ Việt Nam tiếp cận độc quyền thế giới của James Bond - với việc ra mắt phiên bản giới hạn Heineken James Bond.
3. An expert who asked not to be named said the launch of a new ride-hailing app at this time when the market is relatively saturated is a difficult task.
Nghĩa của câu:Một chuyên gia xin giấu tên cho biết việc tung ra một ứng dụng gọi xe mới vào thời điểm thị trường tương đối bão hòa là một nhiệm vụ khó khăn.
4. 16 indicated “no significant dismantlement activity” at either the site’s engine test stand or launch pad since Aug.
Nghĩa của câu:16 chỉ ra “không có hoạt động tháo dỡ đáng kể nào” tại bệ thử động cơ hoặc bệ phóng của công trường kể từ tháng 8.
5. The data was collected by VNNIC Speedtest from 30,000 subscribers in 69 networks, mostly Viettel, VNPT, FPT, CMC and MobiFone, three months after system launch.
Nghĩa của câu:Dữ liệu được VNNIC Speedtest thu thập từ 30.000 thuê bao của 69 mạng, chủ yếu là Viettel, VNPT, FPT, CMC và MobiFone, ba tháng sau khi hệ thống ra mắt.
Xem tất cả câu ví dụ về launch /lɔ:ntʃ/