ex. Game, Music, Video, Photography

It also received permits to fly directly to the Czech Republic and will launch its first flight on March 29.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ launch. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

It also received permits to fly directly to the Czech Republic and will launch its first flight on March 29.

Nghĩa của câu:

Hãng cũng đã nhận được giấy phép bay thẳng đến Cộng hòa Séc và sẽ thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 29 tháng 3.

launch


Ý nghĩa

@launch /lɔ:ntʃ/
* danh từ
- xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến)
- xuồng du lịch
* danh từ
- sự hạ thuỷ (tàu)
* ngoại động từ
- hạ thuỷ (tàu)
- ném, phóng, quăng, liệng (tên lửa; lời đe doạ...); mở (cuộc tấn công); phát động (phong trào...); giáng (quả đấm...); ban bố (sắc lệnh...)
- khởi đầu, khai trương
=to launch a new enterprise+ khai trương một tổ chức kinh doanh mới
- đưa (ai) ta, giới thiệu (ai) ra (cho mọi người biết)
* nội động từ
- bắt đầu dấn vào, lao vào
=to launch out on a long voyage+ bắt đầu một cuộc hành trình dài
=to launch out into extravagance+ lao vào một cuộc sống phóng túng
=to launch out into the sea of life+ dấn thân vào đời
!to laugh into abuse of someone
- chửi rủa ai om sòm
!to launch into eternity
- chết, qua đời
!to launch into strong language
- chửi rủa một thôi một hồi

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…