ill /il/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đau yếu, ốm
to be seriously ill → bị ốm nặng
to fall ill; to be taken ill → bị ốm
to look ill → trông có vẻ ốm
xấu, tồi, kém; ác
ill health → sức khoẻ kém
ill fame → tiếng xấu
ill management → sự quản lý (trông nom) kém
không may, rủi
ill fortune → vận rủi
(từ cổ,nghĩa cổ) khó
ill to please → khó chiều
'expamle'>ill weeds grow apace
cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước
it's an ill wind that blows nobody good
điều không làm lợi cho ai là điều xấu
* phó từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) illy)
xấu, tồi, kém; sai; ác
=to behave ill → xử sự xấu
khó chịu
don't take it ill → đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó
ill at ease → không thoải mái
không lợi, không may, rủi cho
to go ill with someone → rủi cho ai, không lợi cho ai
khó mà, hầu như, không thể
I could ill afford it → tôi khó mà có thể cáng đáng nổi cái đó
danh từ
điều xấu, việc ác, điều hại
(số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh
@ill
có hại, xấu
Các câu ví dụ:
1. " Relaxed laws New Zealand tightened its gun laws to restrict access to semi-automatic rifles in 1992, two years after a mentally ill man shot dead 13 people in the southern town of Aramoana.
Nghĩa của câu:“Luật pháp được nới lỏng New Zealand đã thắt chặt luật súng để hạn chế quyền sử dụng súng trường bán tự động vào năm 1992, hai năm sau khi một người đàn ông bị bệnh tâm thần bắn chết 13 người ở thị trấn Aramoana, miền nam nước này.
2. Apart from the pregnant women, there were some elderly passengers, young children and a seriously ill patient, authorities said.
3. Vietnam hospital cures rare case of tuberculosis Doctors at the Vietnam-Germany Hospital in Hanoi successfully reattached the penis and testicles of a mentally ill man who castrated himself during a hysterical episode.
4. Four monkeys that did not receive an antibody injection prior to Zika exposure became ill with the virus for seven days.
5. The country's most seriously ill Covid-19 patient, a 43-year-old British man, designated "Patient 91", was declared free of the novel coronavirus on Wednesday morning after five tests.
Xem tất cả câu ví dụ về ill /il/