Câu ví dụ:
The country's most seriously ill Covid-19 patient, a 43-year-old British man, designated "Patient 91", was declared free of the novel coronavirus on Wednesday morning after five tests.
Nghĩa của câu:day
Ý nghĩa
@day /dei/
* danh từ
- ban ngày
=the sun gives us light during the day+ ban ngày mặt trời cho ta ánh sáng
=by day+ ban ngày
=it was broad day+ trời đã sáng rõ; giữa ban ngày
=at break of day+ lúc bình minh, lúc rạng đông
=in the blaze of day; in the full light of day+ đứng giữa trưa, giữa ban ngày
=clear as day+ rõ như ban ngày
=the eye of day+ mặt trời
- ngày
=solar (astronimical, nautical) day+ ngày mặt trời (tính từ 12 giờ trưa);
=civil day+ ngày thường (tính từ 12 giờ đêm)
=every other day; day about+ hai ngày một lần
=the present day+ hôm nay
=the day after tomorow+ ngày kia
=the day before yesterday+ hôm kia
=one day+ một hôm; một lần; một ngày nào đó
=one of these days+ một ngày nào đó (trong tương lai)
=some day+ một ngày nào đó
=the other day+ hôm nọ, hôm trước; cách đây không lâu, mới rồi
=day in, day out+ ngày ngày, ngày lại ngày
=day by; day after day; from day to day+ ngày nọ kế tiếp ngày kia, ngày này qua ngày khác
=all day long+ suốt ngày
=every day+ hằng ngày
=three times a day+ mỗi ngày ba lần
=far in the day+ gần hết ngày, đã xế chiều
=the first day [of the week]+ ngày chủ nhật
=day of rest+ ngày nghỉ
=day off+ ngày nghỉ (của người đi làm)
=at-home day+ ngày tiếp khách ở nhà
=day out+ ngày đi chơi
=this day week+ ngày này tuần trước; ngày này tuần sau
=this day month+ ngày này tháng trước; ngày này tháng sau
- ngày lễ, ngày kỷ niệm
=the International Women's Day+ ngày Quốc tế phụ nữ (8 3)
=the International Children's Day+ ngày Quốc tế thiếu nhi (1 6)
- (số nhiều) thời kỳ, thời đại, thời buổi
=in these days+ ngày nay, thời buổi này
=in the old days; in the days of old (yore)+ thời xưa
=in the school days+ thời tôi còn đi học
=in the days ahead (to come)+ trong tương lai
- thời, thời kỳ hoạt động, thời kỳ phồn vinh; thời kỳ thanh xuân; đời người
=to have had (seen) one's day+ thời kỳ thanh xuân đã qua rồi, già mất quá rồi; quá thời rồi
=to the end of one's day+ cho đến tận cuối đời, cho đến tận lúc chết
=one's early days+ thời kỳ thơ ấu
=chair days+ thời kỳ già nua
=his day is gone+ nó hết thời rồi
=his days are numbered+ đời hắn chỉ còn tính từng ngày, hắn gần kề miệng lỗ rồi
- ngày thi đấu, ngày giao chiến; sự chiến thắng, sự thắng lợi
=to carry (win) the day+ thắng, thắng trận
=to lose the day+ thua, thua trận
=the day is ours+ chúng ta đã thắng
- (địa lý,địa chất) mặt ngoài; vỉa nằm sát mặt đất
!as the day is long
- đặc biệt, vô hạn, vô cùng, hết sức
=to be as happy as the day is long+ vô cùng sung sướng
=to be as industrious as the day is long+ hết sức cần cù
!to be on one's day
- sung sức
!between two days
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ban đêm
!to call it a day
- (thông tục) thế là xong một ngày làm việc; thế là công việc trong ngày đã hoàn thành
!to come a day before the fair
- đến sớm (không bỏ lỡ cơ hội)
!to come a day after the fair
- đến muộn (bỏ lỡ mất cơ hội)
!the creature of a day
- cái phù du, cái nhất thời; người nổi tiếng một thời
!fallen on evil days
- sa cơ lỡ vận
!to end (close) one's days
- chết
!every dog has his day
- (tục ngữ) không ai là phải chịu cảnh khổ mãi; (ai giàu ba họ) ai khó ba đời
!to give somebody the time of day
- chào hỏi ai
!if a day
- không hơn, không kém; vừa đúng
=she is fifty if she is a day+ bà ta vừa tròn 50 tuổi
!it's all in the day's work
- đó chỉ là chuyện thông thường vẫn làm hằng ngày thôi
!to keep one's day
- đúng hẹn
- dành riêng ngày để tiếp khách (trong tuần)
!to know the time of day
- tỉnh táo; khôn ngoan, láu cá
!to live from day to day
- sống lay lất, sống lần hồi qua ngày
!to make a day of it
- hưởng một ngày vui
!men of the day
- những người của thời cuộc
!to name the days
- (xem) name
!red-letter day
- (xem) red-letter