serious /'siəriəs/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị
a serious young person → một thanh niên đứng đắn
to have a serious look → có vẻ nghiêm trang, trông nghiêm nghị
hệ trọng, quan trọng, không thể coi thường được; nghiêm trọng, trầm trọng, nặng
this is a serious matter → đây là một vấn đề quan trọng
serious illness → bệnh nặng, bệnh trầm trọng
serious defeat → sự thất bại nặng
serious casualties → tổn thương nặng
đáng sợ, đáng gờm
a serious rival → một đối thủ đáng gờm
thành thật, thật sự, không đùa
are you serious? → anh có nói thật không?
a serious attempt → một cố gắng thật sự
(thuộc) tôn giáo, (thuộc) đạo lý
Các câu ví dụ:
1. Anti-aircraft fire downed an Israeli warplane returning from a bombing raid on Iran-backed positions in Syria on Saturday in the most serious confrontations yet between Israel and Iranian-backed forces based across the border.
Nghĩa của câu:Hỏa lực phòng không đã bắn rơi một máy bay chiến đấu của Israel quay trở lại sau cuộc không kích ném bom vào các vị trí do Iran hậu thuẫn ở Syria hôm thứ Bảy trong cuộc đối đầu nghiêm trọng nhất từ trước đến nay giữa Israel và các lực lượng do Iran hậu thuẫn đóng trên biên giới.
2. Through performances, artworks by Vietnamese artist Nguyen Ngoc Dan, workshops and talks about mental health by Ethos Asia, this important information and guidance about this serious issue can be made accessible.
Nghĩa của câu:Thông qua các buổi biểu diễn, các tác phẩm nghệ thuật của nghệ sĩ Việt Nam Nguyễn Ngọc Đan, hội thảo và tọa đàm về sức khỏe tâm thần của Ethos Asia, những thông tin và hướng dẫn quan trọng về vấn đề nghiêm trọng này có thể được tiếp cận.
3. "Binh’s violations and shortcomings are serious and have caused public outrage, leaving negative impacts on the prestige of the party and the SBV," the commission said, calling for disciplinary action from the Politburo, the party's decision-making body.
Nghĩa của câu:"Những vi phạm, khuyết điểm của ông Bình là nghiêm trọng, gây phẫn nộ dư luận, làm ảnh hưởng xấu đến uy tín của Đảng và NHNN", Ủy ban cho biết, đồng thời yêu cầu Bộ Chính trị, cơ quan ra quyết định của Đảng xử lý kỷ luật.
4. In Thailand, use of banned substances was a serious problem before and has greatly disturbed the livestock sector.
Nghĩa của câu:Ở Thái Lan, sử dụng chất cấm là một vấn đề nghiêm trọng trước đây và đã gây xáo trộn lớn cho ngành chăn nuôi.
5. The incident was deemed “serious,” second only to aviation accidents in Vietnam's classification of errors, prompting the CAAV to launch an investigation.
Nghĩa của câu:Vụ việc được cho là “nghiêm trọng”, chỉ đứng sau tai nạn hàng không trong bảng phân loại lỗi của Việt Nam, khiến Cục HKVN phải mở cuộc điều tra.
Xem tất cả câu ví dụ về serious /'siəriəs/