Câu ví dụ:
The incident was deemed “serious,” second only to aviation accidents in Vietnam's classification of errors, prompting the CAAV to launch an investigation.
Nghĩa của câu:Vụ việc được cho là “nghiêm trọng”, chỉ đứng sau tai nạn hàng không trong bảng phân loại lỗi của Việt Nam, khiến Cục HKVN phải mở cuộc điều tra.
error
Ý nghĩa
@error /'erə/
* danh từ
- sự sai lầm, sự sai sót, lỗi; ý kiến sai lầm; tình trạng sai lầm
=to commit (make) an error+ phạm sai lầm, mắc lỗi
=in error+ vì lầm lẫn
- (kỹ thuật) sai số; độ sai
- sự vi phạm
- (rađiô) sự mất thích ứng
@error
- (Tech) sai số; sai lầm, lỗi; thiếu sót
@error
- độ sai, sai số
- e. of behaviour độ sai khi xử lý
- e. of calculation sai số trong tính toán
- e. of estimation độ sai của ước lượng
- e. of first (second) kind sai lầm loại một (loại hai)
- e. of observation sai số quan trắc
- e. of solution sai số của nghiệm
- absolute e. sai số tuyệt đối
- accidental e. sai số ngẫu nhiên
- actual e. sai số thực tế
- additive e. sai số cộng tính
- alignmente e. sai số thiết lập
- approximate e. độ sai xấp xỉ
- ascertainment e. độ sai do điều tra bằng mẫu
- average e. độ sai trung bình
- compemsating e. sai số bổ chính
- connection e. sai số [khi mở, khi nối mạch]
- constant e. sai số không đổi
- dynamic(al) e. độ sai động
- elementary e. sai số sơ cấp
- experimental e. sai số thực nghiệm
- fixed e. sai số có hệ thống
- following e. (thống kê) sai số theo sau
- gross e. sai số lớn
- hysteresis e. sai số do hiện tượng trễ
- indication e.(máy tính) sai số chỉ
- inherent e. sai số nội tại
- inherited e. sai số thừa hưởng
- integrated square e. (điều khiển học) tích phân bình phương sai số
- interpolation e. sai số nội suy
- instrument e., instrumentale e. sai số do dụng cụ
- limiting e. (máy tính) sai số giới hạn
- load e. (điều khiển học) lệch tải
- mean e. độ sai trung bình
- mean absolute e. độ sai tuyệt đối trung bình
- mean square e. (độ) sai số bình phương trung bình
- mean-root-square e. độ sai tiêu chuẩn
- meter e. sai số dụng cụ
- metering e. sai số đo
- miscount e. tính toán sai, tính nhầm
- observational e. (thống kê) sai số quan trắc
- out put e. sai số đại lượng
- percentage e. sai số tính theo phần trăm
- personal e. (toán kinh tế) sai số đo người
- presumptive e. độ sai giả định
- probable e. sai số có thể
- quadraitic mean e. độ sai bình phương trung bình
- random e. độ sai ngẫu nhiên
- relative e. sai số tương đối
- residual e. sai số thặng dư
- response e. (thống kê) sai số không ngẫu nhiên
- root-mean-square e. sai số [quân phương, tiêu chuẩn]
- round-off e. sai số làm tròn
- sampling e. sai số lấymẫu
- single e. sai số đơn lẻ
- standard e. of estimate (thống kê) độ sai tiêu chuẩn của ước lượng
- steady-state e. sai số ổn định
- systematic e. sai số có hệ thống
- total e. sai số toàn phần
- truncation e. (máy tính) sai số cụt
- turning e. (máy tính) độ sai quay
- type I e. (thống kê) sai lầm kiểu I
- type II e. (thống kê) sai lầm kiểu II
- unbias(s)ed e. sai số ngẫu nhiên
- weight e. sai số trọng lượng
- wiring e. sai số lắp ráp