ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ec

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ec


ec

Phát âm


Ý nghĩa

* (viết tắt)
  khu trung tâm phía đông (east central)

Các câu ví dụ:

1. In October 2017, the European Commission (ec) applied a "yellow card" warning on seafood from Vietnam after a number of Vietnamese fishing vessels were caught trespassing into other countries’ waters.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 10/2017, Ủy ban châu Âu (EC) đã áp dụng cảnh cáo "thẻ vàng" đối với hải sản của Việt Nam sau khi một số tàu cá Việt Nam bị bắt xâm phạm vùng biển của các nước khác.


2. The ec had initially said it would remove the yellow card last June, and later said it would consider doing so in January this year.

Nghĩa của câu:

Ban đầu, EC cho biết họ sẽ gỡ thẻ vàng vào tháng 6 năm ngoái, và sau đó cho biết họ sẽ xem xét làm như vậy vào tháng 1 năm nay.


3. During a Monday meeting with ec President Ursula von der Leyen on the sidelines of 2021 U.


Xem tất cả câu ví dụ về ec

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…