ex. Game, Music, Video, Photography

In Thailand, use of banned substances was a serious problem before and has greatly disturbed the livestock sector.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ substances. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In Thailand, use of banned substances was a serious problem before and has greatly disturbed the livestock sector.

Nghĩa của câu:

Ở Thái Lan, sử dụng chất cấm là một vấn đề nghiêm trọng trước đây và đã gây xáo trộn lớn cho ngành chăn nuôi.

substances


Ý nghĩa

@substance /'sʌbstəns/
* danh từ
- chất, vật chất
- thực chất, căn bản, bản chất
=the substance of religion+ thực chất của tôn giáo
=I agree with you in substance+ tôi đồng ý với anh về căn bản
- nội dung, đại ý
=the substance is good+ nội dung thì tốt
- tính chất đúng, tính chất chắc, tính có giá trị
=an argument of little substance+ một lý lẽ không chắc
- của cải; tài sản
=a man of substance+ người có của
=to waste one's substance+ phung phí tiền của
- (triết học) thực thể
!to throw away the substance for the shadow
- thả mồi bắt bóng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…