substance /'sʌbstəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chất, vật chất
thực chất, căn bản, bản chất
the substance of religion → thực chất của tôn giáo
I agree with you in substance → tôi đồng ý với anh về căn bản
nội dung, đại ý
the substance is good → nội dung thì tốt
tính chất đúng, tính chất chắc, tính có giá trị
an argument of little substance → một lý lẽ không chắc
của cải; tài sản
a man of substance → người có của
to waste one's substance → phung phí tiền của
(triết học) thực thể
to throw away the substance for the shadow
thả mồi bắt bóng
Các câu ví dụ:
1. Deputy chair of the Livestock Association in Dong Nai, Nguyen Kim Doan, said that some traders have “forced” the farmers to use banned substances.
Nghĩa của câu:Phó chủ tịch Hiệp hội Chăn nuôi Đồng Nai Nguyễn Kim Đoan cho biết một số thương lái đã “ép” người chăn nuôi sử dụng chất cấm.
2. Pigs that are fed banned substances often have weak legs and take longer to mature, and this increases breeding costs.
Nghĩa của câu:Lợn được cho ăn chất cấm thường yếu chân và lâu trưởng thành hơn, điều này làm tăng chi phí chăn nuôi.
3. A leader in the food safety industry said that because people like to consume lean pork, the traders and farmers have resorted to banned substances.
Nghĩa của câu:Một lãnh đạo ngành an toàn thực phẩm cho biết, do người dân thích tiêu thụ thịt lợn nạc nên các thương lái và người chăn nuôi đã dùng đến chất cấm.
4. In Thailand, use of banned substances was a serious problem before and has greatly disturbed the livestock sector.
Nghĩa của câu:Ở Thái Lan, sử dụng chất cấm là một vấn đề nghiêm trọng trước đây và đã gây xáo trộn lớn cho ngành chăn nuôi.
5. The domestic livestock sector will die if we fail to tackle banned substances," said Doan.
Nghĩa của câu:Ngành chăn nuôi trong nước sẽ chết nếu chúng ta không xử lý được chất cấm ”, ông Đoàn nói.
Xem tất cả câu ví dụ về substance /'sʌbstəns/