Câu ví dụ:
A leader in the food safety industry said that because people like to consume lean pork, the traders and farmers have resorted to banned substances.
Nghĩa của câu:Một lãnh đạo ngành an toàn thực phẩm cho biết, do người dân thích tiêu thụ thịt lợn nạc nên các thương lái và người chăn nuôi đã dùng đến chất cấm.
substances
Ý nghĩa
@substance /'sʌbstəns/
* danh từ
- chất, vật chất
- thực chất, căn bản, bản chất
=the substance of religion+ thực chất của tôn giáo
=I agree with you in substance+ tôi đồng ý với anh về căn bản
- nội dung, đại ý
=the substance is good+ nội dung thì tốt
- tính chất đúng, tính chất chắc, tính có giá trị
=an argument of little substance+ một lý lẽ không chắc
- của cải; tài sản
=a man of substance+ người có của
=to waste one's substance+ phung phí tiền của
- (triết học) thực thể
!to throw away the substance for the shadow
- thả mồi bắt bóng